
Vật LÍ

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Huy Quach Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng.
A. Có hình dạng và thể tích riêng.
B. Có các phân tử chuyển động hỗn độn
C. Có thể nén được dễ dàng.
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu 3. Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
D. Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. Ngừng chuyển động
B. Nhận thêm động năng
C. Chuyển động chậm đi
D. Va chạm vào nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí 1 nhiệt động lực học?
A Vật nhận công A < 0, vật nhận nhiệt Q < 0.
B. Vật nhận công A > 0, vật nhận nhiệt Q > 0.
C. Vật thực hiện công A < 0, vật truyền nhiệt Q > 0
D. Vật thực hiện công A > 0, vật truyền nhiệt Q < 0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho 20 g chất rắn ở nhiệt độ 70°C vào 100 g chất lỏng ở 20°C. Cân bằng nhiệt đạt được ở
A tương đương với nhiệt dung riêng chất lỏng.
B. nhỏ hơn nhiệt dung riêng chất lỏng.
C. lớn hơn nhiệt dung riêng chất lỏng.
D. không thể so sánh được với vật liệu ở thế khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nhiệt độ của nước trong phòng theo nhiệt giai Celsius là 27°C. Ứng với nhiệt giai Fahrenheit, nhiet độ là
A. 48,6°F.
B. 80,6°F.
C. 15°F.
D. 47°F.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Câu hỏi về định luật Newton

Quiz
•
10th Grade - University
18 questions
ôn tập vật lý nhiệt

Quiz
•
12th Grade
15 questions
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG

Quiz
•
12th Grade
20 questions
VL12-CII-CĐ1-ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ

Quiz
•
12th Grade
21 questions
ĐIỆN NĂNG - CÔNG SUẤT ĐIỆN

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Khám Phá Phản Ứng Hạt Nhân

Quiz
•
12th Grade
15 questions
THE JOURNEY OF ENERGY

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Câu hỏi Vật Lý Cơ Bản

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade