triết học chương 2.1

triết học chương 2.1

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Triết chương 1

Triết chương 1

University

50 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học chương 2

Chủ nghĩa xã hội khoa học chương 2

University

50 Qs

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CHƯƠNG 5 6 7

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI CHƯƠNG 5 6 7

University

45 Qs

Tư tưởng Hồ Chí Minh - Part 5

Tư tưởng Hồ Chí Minh - Part 5

University

45 Qs

Bài Kiểm Tra Số 2 - Lớp CQ.02

Bài Kiểm Tra Số 2 - Lớp CQ.02

University

48 Qs

50 cau

50 cau

University

49 Qs

triết 6 7

triết 6 7

University

47 Qs

CHƯƠNG 5: LUẬT LAO ĐỘNG

CHƯƠNG 5: LUẬT LAO ĐỘNG

University

52 Qs

triết học chương 2.1

triết học chương 2.1

Assessment

Quiz

Philosophy

University

Practice Problem

Hard

Created by

kỳ mập

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Điền từ vào chỗ trống: Phép biện chứng duy vật là “........”, là “......”của chủ nghĩa Mác?

A. Linh hồn sống, cái quyết định

B. Cái quyết định, linh hồn

C. Cả A và B đều sai

D. Cả hai câu A và B đều đúng

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Phép biện chứng duy vật thực hiện chức năng gì?

A. Chức năng suy luận và giải thích

B. Chức năng phương pháp luận chung nhất của hoạt động nhận thức và thực tiễn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật để đề ra những gì?

A. Đề ra các nguyên tắc tương ứng

B. Định hướng hoạt động lý luận và thực tiễn của mình

C. Đề ra các định nghĩa và các quy tắc

D. Cả A Và B đều đúng

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Biện chứng được hiểu theo mấy nghĩa?

A. Một nghĩa

B. Hai nghĩa

C. Ba nghĩa

D. Bốn nghĩa

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nghĩa thứ nhất của biện chứng được hiểu như thế nào?

A. Là phạm trù dùng để chỉ những mối liên hệ qua lại lẫn nhau, sự vận động và phát triển của bản thân các sự vật, hiện tượng, quá trình tồn tại độc lập bên ngoài ý thức con người

B. Là phạm trù để chỉ sự tác động và phát triển của bản thân sự vật

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Nghĩa thứ hai của biện chứng là gì?

A. Là phạm trù dùng để chỉ những mối liên hệ và sự vận động

B. Biến đổi của chính quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Thực chất phép biện chứng duy vật đã được chia thành hai loại nào?

A. Biện chứng khách quan

B. Biện chứng duy tâm

C. Biện chứng chủ quan

D. Cả A và C

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?