
Cap oxi hoa và pin dien hoa

Quiz
•
Engineering
•
1st - 5th Grade
•
Medium
toan le
Used 6+ times
FREE Resource
Student preview

40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng với cặp oxi hoá - khử?
Cu/Cu2+.
2Cl-/Cl2.
Fe3+/Fe2+.
Cr2+/Cr3+.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hóa có tính oxi hóa …(II)… Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
càng mạnh và càng yếu.
càng mạnh và càng mạnh.
càng yếu và càng yếu.
càng yếu và càng mạnh.
Answer explanation
Thế điện cực chuẩn nhỏ cho thấy kim loại M có khả năng khử mạnh (I) và dạng oxi hóa yếu (II). Do đó, câu trả lời đúng là "càng mạnh và càng yếu."
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hóa có tính oxi hóa …(II)… Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
càng mạnh và càng yếu.
càng mạnh và càng mạnh.
càng yếu và càng yếu.
càng yếu và càng mạnh.
Answer explanation
Thế điện cực chuẩn nhỏ cho thấy kim loại M có khả năng khử mạnh (I) và dạng oxi hóa yếu (II). Do đó, câu trả lời đúng là "càng mạnh và càng yếu."
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong dung dịch, thế điện cực chuẩn của ion Am+/A càng lớn thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hóa có tính oxi hóa …(II)… Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
càng mạnh và càng yếu.
càng yếu và càng mạnh.
càng mạnh và càng mạnh.
càng yếu và càng yếu.
Answer explanation
Thế điện cực chuẩn cao cho thấy dạng oxi hóa có tính oxi hóa mạnh và dạng khử có tính khử yếu. Do đó, câu trả lời đúng là "càng yếu và càng mạnh."
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá– khử: Fe2+/Fe, Na+/Na, Ag+/Ag, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu lần lượt là - 0,44V, - 2,713V, +0,799V, - 2,353V, +0,340V. Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?
Na+.
Mg2+.
Ag+.
Fe2+.
Answer explanation
Kim loại Cu có thế điện cực +0,340V, có khả năng khử ion Ag+ (+0,799V) vì thế của Cu cao hơn. Các ion khác như Na+, Mg2+, Fe2+ có thế điện cực thấp hơn, nên không bị khử bởi Cu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Sn2+/Sn, Cu2+/Cu.Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch muối tương ứng?
Fe và CuSO4.
Fe vàAl2(SO4)3.
Sn và FeSO4.
Cu và SnSO4.
Answer explanation
Vì Fe đứng trước Cu trong dãy điện hóa
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Mg2+/Mg, H2O/H2, OH -, 2H+/H2, Ag+/Ag. Cặp oxi hoá/khử có giá trị thế điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là:
2H+/H2.
Ag+/Ag.
H2O/H2, OH - .
Mg2+/Mg.
Answer explanation
Vì dãy điện hóa được sắp xếp theo chiều thế điện cực tăng dần :
+Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
+Tính khử của kim loại giảm dần.
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Engineering
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
8 questions
Main Idea & Key Details

Quiz
•
3rd - 6th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
5th Grade