
CĐ F - Lớp 7

Quiz
•
Computers
•
7th Grade
•
Hard
Standards-aligned
Ha Thanh
Used 3+ times
FREE Resource
75 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một bài toán, thực hiện so sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu chúng đúng với thứ tự. Việc làm này đang sử dụng thuật toán nào?
Thuật toán sắp xếp chọn.
Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
Thuật toán tìm kiếm tuần tự.
Thuật toán tìm kiếm nhị phân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dãy 3, 6, 4, 9, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
0
1
2
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm thế nào để cho máy tính biết một dãy đã có thứ tự tăng dần?
Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số không liền kề cho đến khi không còn cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn.
Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số liền kề cho đến khi không còn cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn.
Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số tùy ý cho đến khi không còn cặp tùy ý nào trái thứ tự mong muốn.
Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số định sẵn cho đến khi không còn cặp này nào trái thứ tự mong muốn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoán đổi vị trí hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?
Nổi bọt.
Chọn.
Tìm kiếm tuần tự
Tìm kiếm nhị phân
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, khi nào hai phần tử liền kề được đổi chỗ?
Khi một phần tử lớn nhất dãy.
Khi đúng thứ tự mong muốn.
Khi trái thứ tự mong muốn.
Khi một phần tử nhỏ nhất dãy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ chấm (……)
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều phép (…...(1)...…) và (…...(2)..…) các cặp phần tử liền kề cho đến khi không còn bất kì cặp phần tử liền kề nào trái (…..(3)..…) mong muốn.
Từ thích hợp điền vào (1) là:
thứ tự
đổi chỗ
so sánh
sắp xếp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ chấm (……)
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều phép (…...(1)...…) và (…...(2)..…) các cặp phần tử liền kề cho đến khi không còn bất kì cặp phần tử liền kề nào trái (…..(3)..…) mong muốn.
Từ thích hợp điền vào (2) là:
thứ tự
đổi chỗ
so sánh
sắp xếp
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
75 questions
ÔN TẬP ĐẤU TRƯỜNG TIN HỌC - PHẦN 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
71 questions
TIN HỌC 6_1,2,3

Quiz
•
6th Grade - University
80 questions
Câu hỏi ôn tập IC3 GS6

Quiz
•
7th Grade
73 questions
Ôn Tập Tin Học 7

Quiz
•
7th Grade
77 questions
Quiz on Computer Basics

Quiz
•
7th Grade
72 questions
Ôn tập cuối hk1 đợt 2

Quiz
•
7th Grade
75 questions
Kiểm tra HK Tin học 8

Quiz
•
6th - 8th Grade
73 questions
Ôn Tập Kiến Thức Máy Tính

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Computers
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade