Ôn Tập Lịch Sử HIS001

Ôn Tập Lịch Sử HIS001

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập GK II

Ôn tập GK II

9th Grade - University

17 Qs

SỬ 10, THỰC HÀNH CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ 7, BÀI 14,15

SỬ 10, THỰC HÀNH CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ 7, BÀI 14,15

10th Grade

20 Qs

BÀI 13: ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THÂND CỦA CỘNG ĐỒNG CÁC DTVN

BÀI 13: ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THÂND CỦA CỘNG ĐỒNG CÁC DTVN

9th - 12th Grade

15 Qs

BÀI 13: ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

BÀI 13: ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

9th - 12th Grade

24 Qs

Cùng trả lời những câu hỏi nào

Cùng trả lời những câu hỏi nào

1st Grade - University

20 Qs

Lịch sử 12- bài 2

Lịch sử 12- bài 2

1st - 12th Grade

20 Qs

Dấu ấn Hồ Chí Minh trong lòng nhân dân thế giới và Việt Nam

Dấu ấn Hồ Chí Minh trong lòng nhân dân thế giới và Việt Nam

9th - 12th Grade

18 Qs

ÔN TẬP GIỮA HK II LS10 2024- 2025

ÔN TẬP GIỮA HK II LS10 2024- 2025

10th Grade - University

16 Qs

Ôn Tập Lịch Sử HIS001

Ôn Tập Lịch Sử HIS001

Assessment

Quiz

History

10th Grade

Medium

Created by

Trần HNA)

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ hệ là gì?

Là nhóm ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, những đặc điểm giống nhau về ngữ pháp, hệ từ vựng, thanh điệu, ngữ âm, …

Là một nhóm ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, khác nhau về ngữ pháp, hệ từ vựng, thanh điệu, ngữ âm, …

Là một nhóm ngôn ngữ không chung nguồn gốc, nhưng giống nhau về thanh điệu và ngữ âm.

Là một nhóm ngôn ngữ có hệ thống từ ngữ pháp, hệ từ vựng, thanh điệu đến ngữ âm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là khái niệm dân tộc?

Dân tộc - quốc gia bao gồm toàn thể cư dân của quốc gia, đất nước.

Dân tộc - tộc người là những cộng đồng người có chung ngôn ngữ, văn hóa và ý thức tự giác dân tộc.

Dân tộc là khái niệm để chỉ một cộng đồng người có mối liên hệ chặt chẽ và bền vững, có chung sinh hoạt kinh tế, có ngôn ngữ riêng, có những nét đặc thù về văn hóa.

Dân tộc là một cộng đồng cùng chung sống và sinh hoạt với nhau trong một đất nước, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau về huyết thống.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân tộc thiểu số được hiểu là

những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

những dân tộc có số dân ít đến mức báo động để trở thành dân tộc hiếm trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

nhóm dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số tại địa phương trong lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm ngôn ngữ nào được nhiều dân tộc của Việt Nam sử dụng?

Việt - Mường.

Môn - Khơ-me.

Tày - Thái.

Mông - Dao.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ vào tiêu chí nào dưới đây để phân chia nhóm các dân tộc ở Việt Nam?

Dân số của các dân tộc trên phạm vi lãnh thổ.

Thời gian xuất hiện của dân tộc đầu tiên.

Thành tích đấu tranh chống giặc ngoại xâm.

Không gian địa lí trên phạm vi lãnh thổ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo đặc điểm để xếp các dân tộc vào cùng một ngữ hệ ở Việt Nam, dân tộc Kinh thuộc ngữ hệ nào dưới đây?

Ngữ hệ Nam Á.

Ngữ hệ Bắc Á.

Ngữ hệ Đông Á.

Ngữ hệ Tây Á.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp dân số của các dân tộc đa số sau đây theo thứ tự giảm dần

Kinh - Tày - Thái - Mường - Mông.

Kinh - Mường - Tày - Thái - Mông.

Mông - Mường - Thái - Tày - Kinh.

Mông - Kinh - Tày - Thái - Mường.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?