
ÔN TẬP KIỂM TRA CN CUỐI HK1 LỚP 11

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Easy
Yến Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?
Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.
Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lai giống là gì?
Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn của bố mẹ.
Cả A, B, C đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân giống vật nuôi gồm phương pháp nào?
Nhân giống thuần chủng và lai giống
Lai xa và lai cải tạo
Thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm
Có nhiều hơn 2 phương pháp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thụ tinh nhân tạo là gì?
Là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm.
Là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái.
Là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi
Là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục đích của lai giống?
Tăng số lượng cá thể của giống
Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, kả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi
Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân giống thuần chủng là gì?
Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ.
Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
Đáp án khác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?
Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
Tăng số lượng cá thể của giống
Nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
61 questions
Sinh cuối kì 1

Quiz
•
11th Grade
66 questions
lịch sử

Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
Ôn Tập Vật Lý 11 CK 2024-2025

Quiz
•
11th Grade
69 questions
Câu Hỏi Ôn Thi Vật Lý 11

Quiz
•
11th Grade
65 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
11th Grade
70 questions
công nghệ

Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
Địa CK1

Quiz
•
11th Grade
61 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Địa Lí

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Classifying Polys - 1.1

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade