QHQT

QHQT

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy

Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy

1st Grade - Professional Development

10 Qs

FPT Training Session 2 - Housekeeping

FPT Training Session 2 - Housekeeping

University

13 Qs

88K-Quiz 8

88K-Quiz 8

KG - Professional Development

8 Qs

Bài tập bài 15

Bài tập bài 15

University

10 Qs

Start-up: Things in an office

Start-up: Things in an office

University

11 Qs

NHÓM 1

NHÓM 1

University

10 Qs

Kế toán quản trị - C4 - TN1

Kế toán quản trị - C4 - TN1

University

10 Qs

Vocabulary Check Bài 10 Reading Advanced

Vocabulary Check Bài 10 Reading Advanced

9th Grade - University

10 Qs

QHQT

QHQT

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

nguyen phuong

Used 12+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một công ty của Mỹ xuất khẩu 500 USD hàng hoá sang Việt Nam. Nhà nhập khẩu Việt Nam sẽ trả tiền trong vòng 03 tháng sau khi nhận hàng. Giao dịch này sẽ được ghi chép như thế nào trong cán cân thanh toán của Mỹ?

a. Ghi nợ ở tài khoản vãng lai và ghi có ở tài khoản tài chính

b. Ghi có ở tài khoản vãng lai và ghi nợ ở tài khoản tài chính

c. Ghi có ở tài khoản vãng lai và ghi nợ ở tài khoản vốn

d. Ghi có ở tài khoản vốn và ghi nợ ở tài khoản tài chính

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả định tỷ giá hối đoái giữa đô la Mỹ (USD), đồng yên Nhật (JPY) và đồng Việt Nam (VND) như sau:

   1 USD = 23000 VND

1 USD = 100 JPY

Tỷ giá chéo giữa VND và JPY là bao nhiêu?

a. 1 JPY = 230 VND

b. 1 JPY = 235 VND

c. 1 JPY = 240 VND

d. Không có đáp án nào đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào sau đây sẽ khiến đồng đô la Mỹ giảm giá so với đồng yên Nhật?

a. Nhu cầu đối với USD thấp hơn so với JPY.

b. Tỷ lệ lạm phát ở Mỹ thấp hơn so với Nhật Bản.

c. Giá tại Mỹ thấp hơn so với giá ở Nhật Bản.

d. Tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ thấp hơn so với ở Nhật Bản.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam muốn làm yếu đồng Việt Nam so với đô la Mỹ, họ sẽ ________.

a. bán USD ra thị trường

b. mua USD từ thị trường  

c. bán ngoại hối ra thị trường

d. giảm cung tiền

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

21.   Trong các hình thức hội nhập kinh tế khu vực sau đây, đâu là hình thức phổ biến nhất?

a.   Thoả thuận thương mại ưu đãi

b.  Liên minh thuế quan

c.   Thị trường chung

d.  Khu vực thương mại tự do

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

21.   Hiệp định nào sau đây KHÔNG phải là Hiệp định trong khuôn khổ WTO?

a.   Hiệp định thương mại hàng hoá

b.  Hiệp định tự do hoá đầu tư

c.   Hiệp định thương mại dịch vụ

d.  Hiệp định các khía cạnh bảo vệ sở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

21.   Nguyên tắc Đối xử quốc gia nghĩa là:

a. Đối xử bình đẳng giữa hàng hoá, dịch vụ và doanh nghiệp trong nước và nước ngoài.

b.    Đối xử bình đẳng giữa các nước thành viên.

c.     Đối xử đặc biệt dành cho các nước kém phát triển và đang phát triển.

d. Đối xử bình đẳng với các nước thành viên tham gia hệ thống giải quyết tranh chấp

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

21.   Việt Nam chính thức trở thành thành viên của WTO vào năm nào?

a.     1995

b.    2005

c.     2007

d.    2010

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

21.   Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?

    

a. FTA là thoả thuận giữa hai hoặc nhiều quốc gia nhằm cắt giảm và loại bỏ gần như toàn bộ các hàng rào thuế quan và phi thuế quan đối với thương mại giữa các thành viên.

b.    Nguyên tắc của FTA là không phân biệt đối xử, tương tự như nguyên tắc của WTO.

c.     WTO phải chấp nhận sự ra đời và phát triển của các FTA do sự trì trệ của WTO.

d. Các quốc gia được yêu cầu thông báo cho WTO khi một FTA mới được hình thành