chương 4, chương 6

chương 4, chương 6

University

63 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 5

Chương 5

University

60 Qs

60-120

60-120

University

63 Qs

ttlđ

ttlđ

University

65 Qs

Câu hỏi ôn tập khởi nghiệp

Câu hỏi ôn tập khởi nghiệp

University

60 Qs

ĐỀ 02 - PTCĐ PHÁP LUẬT

ĐỀ 02 - PTCĐ PHÁP LUẬT

University

64 Qs

CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ HỌC

CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ HỌC

University

66 Qs

CHƯƠNG 4: KINH TẾ HỌC VỀ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG 4: KINH TẾ HỌC VỀ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG

University

60 Qs

tctt 1-61

tctt 1-61

University

58 Qs

chương 4, chương 6

chương 4, chương 6

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

vu bui

FREE Resource

63 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động?

Học sinh trường trung học chuyên nghiệp.

Người nội trợ.

Bộ đội xuất ngũ và đăng ký tìm việc.

Sinh viên năm cuối.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm thì tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ như thế nào?

Tỷ lệ thất nghiệp không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.

Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

Tỷ lệ thất nghiệp giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng cạnh tranh?

Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu.

Thất nghiệp do công đoàn.

Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.

Thất nghiệp tạm thời.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Lực lượng lao động gồm những ai sau đây?

Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động.

Không bao gồm những người đang tìm việc.

Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.

Không bao gồm những người tạm thời mất việc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Lực lượng lao động gốm những ai sau đây?

Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.

Không bao gồm những người đang tìm việc.

Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc.

Chỉ bao gồm những người đang làm việc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là gì?

Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.

Thất nghiệp tạm thời.

Thất nghiệp chu kỳ.

Thất nghiệp tự nhiên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là gì?

Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.

Số người có việc chia cho dân số của nước đó.

Số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó.

Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?