CÂU HAY SAI 1

Quiz
•
Social Studies
•
Professional Development
•
Hard
Quang Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tắc thể quyền được hiểu thế nào là đúng nhất:
Người được bảo hiểm có trách nhiệm chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm quyền yêu cầu người thứ ba có hành vi gây thiệt hại chịu trách nhiệm bồi hoàn trong phạm vi số tiền bồi thường bảo hiểm.
Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền truy đòi người thứ ba gây thiệt hại trong phạm vi số tiền đã bồi thường cho người được bảo hiểm.
A, B đúng.
A, B sai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phương án đúng về cách thức quy định về loại trừ bảo hiểm:
Loại trừ bảo hiểm được tự động thực hiện theo tập quán quốc tế.
Loại trừ bảo hiểm được áp dụng theo quy tắc, điều khoản bảo hiểm do Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam ban hành.
Loại trừ bảo hiểm được căn cứ theo các điều kiện, điều khoản quy định trong Quy tắc bảo hiểm và các điều khoản sửa đổi, bổ sung (nếu có) kèm theo hợp đồng bảo hiểm.
A, B, C đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phương án đúng nhất: Rủi ro được coi là rủi ro có thể được bảo hiểm phải đáp ứng đồng thời các điều kiện:
Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ; hậu quả có thể xác định thành tiền.
Tổn thất không lường trước được; xác định được tần suất xuất hiện và mức độ trầm trọng của rủi ro; hậu quả phải đo được, định lượng được về tài chính.
Tổn thất phải ngẫu nhiên, bất ngờ; phải đo được, định lượng được về tài chính; phải có số đông/số lớn; không trái với chuẩn mực đạo đức xã hội.
Tổn thất không lường trước được; xây dựng được cảnh báo về khả năng xảy ra tổn thất; ảnh hưởng phạm vi hẹp; hậu quả có thể xác định thành tiền; không trái với chuẩn mực đạo đức xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phương án đúng nhất: Phạm vi bảo hiểm là:
Phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất và chi phí phát sinh mà theo đó người bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất và chi phí phát sinh mà theo đó người được bảo hiểm và người bảo hiểm cùng chịu trách nhiệm nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Phạm vi giới hạn những rủi ro, tổn thất và chi phí phát sinh theo yêu cầu của người được bảo hiểm nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Tổn thất bảo hiểm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ông A mua hợp đồng bảo hiểm vật chất xe cho ô tô của mình. Trong thời hạn bảo hiểm, ông A bán xe ô tô cho ông B và có văn bản đề nghị doanh nghiệp bảo hiểm chuyển giao hợp đồng bảo hiểm này cho ông B và doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận. Việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm như trên thực hiện theo nguyên tắc cơ bản nào của bảo hiểm:
Nguyên tắc thế quyền.
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.
Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm.
Nguyên tắc bồi thường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả:
Liên quan đến khả năng đầu cơ.
Liên quan đến khả năng tổn thất.
Liên quan đến khả năng đầu cơ và khả năng tổn thất.
Không phương án nào đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm:
Quyền lợi có thể được bảo hiểm.
Nguyên tắc thế quyền.
Nguyên tắc phân tán rủi ro.
Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
GDCD8 - ÔN TẬP GIỮA HKII

Quiz
•
Professional Development
29 questions
NQ 30 câu 2+

Quiz
•
Professional Development
25 questions
BÀI THU HOẠCH CÁ NHÂN SMFCL 2023

Quiz
•
Professional Development
30 questions
GTC - Kiểm tra cuối khoá Pyramid

Quiz
•
Professional Development
35 questions
Q1.2025 Nội quy lao động, ATTT, Elearning

Quiz
•
Professional Development
25 questions
Bộ câu hỏi sinh hoạt Chi đoàn 19/5

Quiz
•
University - Professi...
33 questions
2024-CPA-CHAP1

Quiz
•
Professional Development
30 questions
Kỹ năng quản lý dành cho Lãnh đạo cấp trung

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade