Trắc nghiệm Ngôn Ngữ SQL

Trắc nghiệm Ngôn Ngữ SQL

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập chủ đề F - Tin 11

Ôn tập chủ đề F - Tin 11

11th Grade

20 Qs

Ôn tập kỳ 2 tin 6

Ôn tập kỳ 2 tin 6

1st - 12th Grade

15 Qs

K11_ KNTT _ HK2 - LẦN 1

K11_ KNTT _ HK2 - LẦN 1

11th Grade

20 Qs

KIỂM TRA TIN HỌC CHK2

KIỂM TRA TIN HỌC CHK2

4th Grade - University

20 Qs

BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ

BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ

1st - 12th Grade

12 Qs

TIN 11_KIEM TRA THƯƠNG XUYEN

TIN 11_KIEM TRA THƯƠNG XUYEN

11th Grade

16 Qs

Trắc nghiệm Ngôn Ngữ SQL

Trắc nghiệm Ngôn Ngữ SQL

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Easy

Created by

Đặng Trung

Used 3+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL là gì?

SQL là một loại phần mềm quản lý hệ điều hành.

SQL là ngôn ngữ lập trình dùng để thiết kế giao diện người dùng.

SQL là ngôn ngữ lập trình chuẩn dùng để quản lý và thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ.

SQL là một công cụ để lập trình ứng dụng di động.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu các thành phần chính của một câu lệnh SQL.

Từ khóa, biến, hàm, và bảng

Các thành phần chính của một câu lệnh SQL bao gồm: từ khóa, bảng, điều kiện, và tham số khác.

Câu lệnh, biến, điều kiện, và tham số

Từ khóa, bảng, giá trị, và hàm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự khác biệt giữa câu lệnh SELECT và INSERT là gì?

Câu lệnh SELECT lấy dữ liệu, còn câu lệnh INSERT thêm dữ liệu.

Câu lệnh SELECT xóa dữ liệu, còn câu lệnh INSERT lấy dữ liệu.

Câu lệnh SELECT thêm dữ liệu, còn câu lệnh INSERT xóa dữ liệu.

Câu lệnh SELECT và INSERT đều lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách sử dụng từ khóa WHERE trong SQL?

WHERE chỉ áp dụng cho các bảng tạm thời.

WHERE được sử dụng để sắp xếp bản ghi.

WHERE được sử dụng để lọc bản ghi theo điều kiện cụ thể.

WHERE không thể kết hợp với các hàm tổng hợp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giải thích về các loại dữ liệu trong SQL.

Số (DECIMAL, NUMERIC), ký tự (TEXT, NCHAR), thời gian (TIME, DATETIME), và chuỗi nhị phân (BLOB).

Các loại dữ liệu trong SQL bao gồm: số (INT, FLOAT), chuỗi (VARCHAR, CHAR), ngày giờ (DATE, TIMESTAMP), và boolean (BOOLEAN).

Các loại dữ liệu trong SQL chỉ bao gồm số và chuỗi.

Chỉ có một loại dữ liệu duy nhất trong SQL là số.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu lệnh nào được sử dụng để xóa dữ liệu trong bảng?

DELETE

ERASE

CLEAR

REMOVE

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu chức năng của từ khóa GROUP BY trong SQL.

GROUP BY dùng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự.

GROUP BY dùng để nhóm các bản ghi có cùng giá trị.

GROUP BY dùng để lọc các bản ghi theo điều kiện.

GROUP BY dùng để xóa các bản ghi trùng lặp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?