sinh học 10

Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Hard
Vân Vân
Used 6+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
ai là ng tạo
he
??
Ace
bbb
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Xét các nhận định sau về chức năng của bộ máy Golgi, hãy cho biết nhận định nào đúng hay sai?
Tiếp nhận, biến đổi, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào
Phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản sinh năng lượng
Tổng hợp một số polysaccharide cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
Tổng hợp protein sau đó đóng gói và phân phối đến màng sinh chất.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
. Xét các nhận định sau về ti thể và lục lạp, hãy cho biết nhận định nào đúng
Lục lạp có chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp.
Ti thể có chứa DNA còn lục lạp thì không.
Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố.
Ti thể chỉ có ở tế bào động vật.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Xét các nhận định sau về chức năng của khung xương tế bào, hãy cho biết nhận định nào đúng
Tổng hợp protein và enzyme cho tế bào.
Tham gia vào sự vận động của tế bào.
Nơi neo đậu của các bào quan và enzyme.
Làm giá đỡ cơ học, giúp duy trì hình dạng tế bào.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4. Xét các nhận định sau về khung xương tế bào, hãy cho biết nhận định nào đúng
Sự thay đổi vị trí và vận động hạn chế của các phần tế bào không liên quan đến khung xương tế bào.
Khung xương tế bào gồm một mạng lưới các sợi trải rộng toàn bộ tế bào chất.
Là chỗ neo hay chỗ bám cho nhiều bào quan và nhiều enzyme trong bào tương.
Cấu trúc khung xương tế bào rất ổn định.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Xét các nhận định sau về không bào, Hãy cho biết nhận định nào đúng
Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Golgi.
Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển
Không bào ở tế bào thực vật chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng, dịch hữu cơ.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
. Xét các nhận định sau về mô hình khảm động của màng sinh chất, hãy cho biết nhận định nào đúng
Xen giữa các phân phospholipid là các phân tử glycoprotein.
Xen giữa các phân tử phospholipid còn có các phân tử cholesterol.
Các phân tử phospholipid và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng.
Lớp kép phospholipid có các phân tử protein xen giữa
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Chủ đề vận động (tiết 1)

Quiz
•
10th Grade
14 questions
nền kinh tế+chủ thể và thị trường+cơ chế

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
ĐIỆN THOẠI

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ngày 8/3 Quiz

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Bài 3: Nhà sáng chế

Quiz
•
5th Grade - University
16 questions
ôn tập văn 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
11 questions
Bài 19 Những yếu tố ảnh hưởng tới thiết kế

Quiz
•
10th Grade
11 questions
Đề thi Ôn tập Sinh học - Vi sinh vật và Công nghệ tế bào

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade