
SINH HỌC

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
hao gia
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cấu trúc của gene, vùng nào mang thông tin quy định chuỗi polypeptide hay phân tử RNA?
Vùng kết thúc.
Vùng mã hoá.
Vùng di truyền
Vùng điều hoà
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của DNA?
Truyền đạt nguyên vẹn thông tin di truyền.
Vận chuyển amino acid đến ribosome.
Bảo quản thông tin di truyền.
Mang thông tin di truyền.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc tính nào của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
Tính vạn năng
Tính đặc hiệu
Tính liên tục.
Tính thoái hoá.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polypeptide hay một phân tử RNA được gọi là:
Gene.
Anticodon
Codon.
Mã di truyền
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại amino acid.
Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá một loại amino acid trên chuỗi polypeptide.
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3’ đến 5’ mRNA.
Mã di truyền có tính vạn năng, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm không đúng khi nói về DNA ở sinh vật nhân thực?
Cấu tạo mạch thẳng, các nucleotide trên cùng một mạch liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị.
Các base trên 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung: A - U, G - C và ngược lại.
Trên mỗi phân tử DNA chứa nhiều gene.
Có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đoạn mạch thứ nhất cuae gene có trình tự các nucleotide là 3’ – ATGTACCGTAGG – 5’. Trình tự các nucleotide ở đoạn mạch thứ hai là
3’ – TACATGGCATCC – 5’
3’ – ATGTACCGTAGG – 5’
5’ – ATGTACCGTAGG – 3’
5’ – TACATGGCATCC – 3’
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Biology Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Biology Chapter 1 Review

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade