
KHÁI QUÁT VỀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Thu Le
Used 8+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng
nhiệt năng.
cơ năng.
hóa năng.
điện năng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Hợp chất nào sau đây được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào”?
.
NADPH
ATP.
ADP.
FADH2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ATP?
ATP thường xuyên được sinh ra và lập tức được sử dụng cho mọi hoạt động sống cần năng lượng của tế bào.
Mỗi phân tử ATP có cấu tạo gồm ba thành phần: phân tử adenine, phân tử đường ribose và 3 gốc phosphate.
Trong phân tử ATP có 3 liên kết cao năng, trong đó, liên kết ngoài cùng thường dễ bị phá vỡ hơn.
Quá trình tổng hợp ATP là quá trình tích lũy năng lượng còn quá trình phân giải ATP là quá trình giải phóng năng lượng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho một số hoạt động sau:
(1) Tế bào thận vận chuyển chủ động glucose qua màng.
(2) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch.
(3) Vận động viên đang nâng quả tạ.
(4) Vận chuyển nước qua màng sinh chất.
Trong các hoạt động trên, số hoạt động cần tiêu tốn năng lượng ATP là
2.
3.
4.
1.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chuyển hóa vật chất là
sự chuyển đổi chất này thành chất khác.
sự chuyển đổi chất đơn giản thành chất phức tạp.
sự chuyển đổi chất phức tạp thành chất đơn giản.
sự chuyển đổi chất vô cơ thành chất hữu cơ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Dựa vào trạng thái sẵn sàng sinh ra công hay không người ta chia năng lượng thành 2 dạng là:
Cơ năng và quang năng
Hóa năng và động năng
Thế năng và động năng
Hóa năng và nhiệt năng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:
1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể
2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
3) Vận chuyển các chất qua màng
4) Sinh công cơ học
Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
(1), (2)
(1), (3)
(1), (2), (3)
(2), (3), (4)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KT THƯỜNG XUYÊN LẦN 3

Quiz
•
10th Grade
9 questions
bài tập sinh học

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Photosynthesis Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SINH 10 HK2 LẦN 1

Quiz
•
10th Grade
15 questions
sinh part 2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
10B4-Năng lượng ATP

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Vc các chất qua màng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Aerobic respiration

Quiz
•
8th - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade