
ĐỀ QUANG TRUNG

Quiz
•
Biology
•
2nd Grade
•
Hard
DO LAM
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan nào sau đây là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein của tế bào?
Không bào.
Ribosome.
Lysosome.
Peroxysome.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào là
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi.
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con.
khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con.
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát các hình sau, hình nào mô tả đúng đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục?
Hình 1.
Hình 2
Hình 3
Hình 4.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường là một chất hóa học. Khi dùng đường để ngâm quả mơ làm nước giải khát, nồng độ đường ở 2 bên màng tế bào vi sinh vật có trong lọ mơ chênh lệch lớn khiến cho nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài gây hiện tượng co nguyên sinh làm cho tế bào vi sinh vật không phân chia được. Có bao nhiêu nội dung sau đây đúng?
Áp suất thẩm thấu thay đổi lớn đã ảnh hưởng đến sự sống của vi sinh vật
Yếu tố hóa học là chất đường đã kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật
Ở đây, yếu tố vật lí đã ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật
Nếu thay đường bằng muối cũng gây hiện tượng co nguyên sinh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tế bào động vật và một tế bào thực vật được đặt trong nước cất. Tế bào động vật trương lên rồi vỡ còn tế bào thực vật trương lên nhưng không vỡ. Sự khác nhau này là do
tế bào động vật không có không bào trung tâm.
tế bào động vật không có thành tế bào.
tế bào thực vật có màng bán thấm.
thành tế bào thực vật có tính thấm hoàn toàn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát hình vẽ, nhận định nào sau đây đúng.
Vị trí (1) có chức năng vận chuyển các chất từ trong nhân ra tế bào chất hoặc từ tế bào chất vào nhân.
Loại bỏ (2) sau đó, chuyển nhân từ tế bào soma của cá thể B vào. Nuôi cấy tế bào trên cho phát triển thành cơ thể mới. Cơ thể này mang đặc điểm của cá thể B
Vị trí (3) có bản chất là lipoprotein (lipid kết hợp với protein), ngăn cách môi trường bên trong tế bào với môi trường ngoài tế bào.
Vị trí (2) là Lưới nội chất hạt có chức năng tổng hợp các loại protein
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì?
Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm dãn ra.
Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao mạch bình thường.
Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Mạch bị xơ cứng, máu lưu thông, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao không làm vỡ mạch.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ứng dụng di truyền

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
KT 15 phút sinh

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM SINH 11 BÀI 1

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
bài 3 sinh 10

Quiz
•
KG - University
20 questions
Ôn tập chương 2 Sinh học 9

Quiz
•
2nd - 3rd Grade
20 questions
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
KG - 6th Grade
20 questions
trùng roi

Quiz
•
2nd - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Nouns

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade