
Câu hỏi trắc nghiệm về cân bằng nội môi

Quiz
•
Instructional Technology
•
11th Grade
•
Hard
C23 Hoanh Mo GV Sinh Ngo Tien Ba
Used 1+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng nội môi là:
Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
trung ương thần kinh
tuyến nội tiết
các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm
Áp suất thẩm thấu và huyết áp tăng
Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng
Áp suất thẩm thấu và huyết áp giảm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…
thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
cơ quan sinh sản
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :
huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu
huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường
Similar Resources on Wayground
5 questions
BÀI 7 CN 11 VẬN DỤNG

Quiz
•
11th Grade - University
9 questions
ĐÈN ĐIỆN

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
bài 18-QUY TRÌNH NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI

Quiz
•
11th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP BÀI 1 CN 11

Quiz
•
11th Grade
6 questions
Bài14. CNCN tiết 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra bài cũ

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Đề Thi Lịch Sử 11

Quiz
•
11th Grade
5 questions
AI NHANH HƠN

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade