GRADE 10 - DEFINITIONS REVISION

GRADE 10 - DEFINITIONS REVISION

12th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cụm từ cố định (Collocation) - Earn

Cụm từ cố định (Collocation) - Earn

12th Grade

14 Qs

Cụm từ cố định (Collocation) - Lend

Cụm từ cố định (Collocation) - Lend

12th Grade

10 Qs

CÂU HỎI CŨNG CỐ

CÂU HỎI CŨNG CỐ

1st - 12th Grade

12 Qs

VOCABULARY 2 - GENDER EQUALITY 1

VOCABULARY 2 - GENDER EQUALITY 1

8th Grade - University

10 Qs

Idiom 165 💕

Idiom 165 💕

12th Grade

15 Qs

Kiểm tra nhanh 15 phút Marketing Strategy

Kiểm tra nhanh 15 phút Marketing Strategy

1st Grade - University

15 Qs

Review từ vựng - L26

Review từ vựng - L26

1st Grade - University

15 Qs

Collocation 1

Collocation 1

12th Grade

10 Qs

GRADE 10 - DEFINITIONS REVISION

GRADE 10 - DEFINITIONS REVISION

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

Tiếng THPT

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese definition for "Outreach"?

Trách nhiệm quản lý, chăm sóc, đặc biệt là bảo vệ tài nguyên hoặc môi trường.

Sự đánh đổi, chấp nhận mất một điều gì để đạt được điều khác.

Hoạt động tiếp cận cộng đồng, đặc biệt là hỗ trợ hoặc giúp đỡ người khác.

Khởi dậy cảm hứng, làm bùng lên sự sáng tạo hoặc động lực.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese definition for "Trade-off"?

Sự đánh đổi, chấp nhận mất một điều gì để đạt được điều khác.

Khả năng giữ lại hoặc duy trì một điều gì đó.

Làm mới lại, tái sinh hoặc khôi phục sức sống.

Sáng kiến, ý tưởng hoặc kế hoạch để giải quyết một vấn đề.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese definition for "Stewardship"?

Trách nhiệm quản lý, chăm sóc, đặc biệt là bảo vệ tài nguyên hoặc môi trường.

Khả năng giữ lại hoặc duy trì một điều gì đó.

Vật lộn, cố gắng giải quyết một vấn đề khó khăn.

Sự tăng lên đột ngột, mạnh mẽ trong số lượng hoặc mức độ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese definition for "Culinary"?

Thuộc về ẩm thực hoặc nấu nướng.

Sáng kiến, ý tưởng hoặc kế hoạch để giải quyết một vấn đề.

Có tính chất hai chiều, đôi bên cùng có lợi hoặc tương hỗ.

Khởi dậy cảm hứng, làm bùng lên sự sáng tạo hoặc động lực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese definition for "Ignite inspiration"?

Khởi dậy cảm hứng, làm bùng lên sự sáng tạo hoặc động lực.

Sự đánh đổi, chấp nhận mất một điều gì để đạt được điều khác.

Hoạt động tiếp cận cộng đồng, đặc biệt là hỗ trợ hoặc giúp đỡ người khác.

Trách nhiệm quản lý, chăm sóc, đặc biệt là bảo vệ tài nguyên hoặc môi trường.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese definition for "Initiative"?

Sáng kiến, ý tưởng hoặc kế hoạch để giải quyết một vấn đề.

Khả năng giữ lại hoặc duy trì một điều gì đó.

Làm mới lại, tái sinh hoặc khôi phục sức sống.

Vật lộn, cố gắng giải quyết một vấn đề khó khăn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese definition for "Reciprocal"?

Có tính chất hai chiều, đôi bên cùng có lợi hoặc tương hỗ.

Sự đánh đổi, chấp nhận mất một điều gì để đạt được điều khác.

Khởi dậy cảm hứng, làm bùng lên sự sáng tạo hoặc động lực.

Trách nhiệm quản lý, chăm sóc, đặc biệt là bảo vệ tài nguyên hoặc môi trường.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?