Ôn tập cuối kì 1 tin 8 24-25

Ôn tập cuối kì 1 tin 8 24-25

6th - 8th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CUỐI HKII_8 (tt)

ÔN TẬP CUỐI HKII_8 (tt)

8th Grade

20 Qs

Ôn tập GK2 Tin 8 - KNTT

Ôn tập GK2 Tin 8 - KNTT

8th Grade

20 Qs

kiểm tra khối 3

kiểm tra khối 3

1st - 10th Grade

20 Qs

TIN 8

TIN 8

8th Grade

20 Qs

Bài 13 Biểu diễn dữ liệu

Bài 13 Biểu diễn dữ liệu

8th Grade

20 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI HỌC KỲ 1 KHỐI 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI HỌC KỲ 1 KHỐI 5

5th Grade - University

22 Qs

TIN 6

TIN 6

6th Grade

20 Qs

Level 2_Chủ đề 6_ Test 1 Cộng tác

Level 2_Chủ đề 6_ Test 1 Cộng tác

6th - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập cuối kì 1 tin 8 24-25

Ôn tập cuối kì 1 tin 8 24-25

Assessment

Quiz

Computers

6th - 8th Grade

Medium

Created by

Lan Đỗ

Used 5+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy sắp xếp các công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian:
A. Máy tính điện tử ( Máy tính cơ học ( Công cụ thủ công
B. Máy tính điện tử ( Công cụ thủ công ( Máy tính cơ học
C. Công cụ thủ công ( Máy tính cơ học ( Máy tính điện tử
D. Công cụ thủ công ( Máy tính điện tử ( Máy tính cơ học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì?
A. Thực hiện phép cộng
B. Thực hiện bốn phép tính số học
C. Thực hiện phép trừ
D. Có thể tính toán ngoài bốn phép tính số học

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thông tin số có những đặc điểm
A. Dễ dàng nhân bản và lan truyền, khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. Khó nhân bản và lan truyền, khó bị xóa bỏ hoàn toàn.
C. Khó nhân bản và khó lan truyền, dễ bị xóa bỏ hoàn toàn.
D. Dễ dàng nhân bản và khó lan truyền, dễ bị xóa bỏ hoàn toàn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thông tin số có thể được truy cập như thế nào?
A. Có thể truy cập từ xa mà không cần người quản lý thông tin đó cho phép.
B. Có thể được truy cập từ xa nếu người quản lý thông tin đó cho phép.
C. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự cho phép của người quản lý

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Định nghĩa về kiểu dữ liệu.
A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
C. Là một tập hợp các giá trị mà một biến thuộc kiểu đó có thể nhận.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi kiểu dữ liệu được trang bị gì?
A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Một phép toán tương ứng.
C. Bước thực hiện công việc đó.
D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?