Kiểm Tra Cuối Kỳ Môn GDKT&PL

Kiểm Tra Cuối Kỳ Môn GDKT&PL

2nd Grade

91 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về Kinh tế cơ bản

Câu hỏi về Kinh tế cơ bản

1st - 5th Grade

92 Qs

ktpl dcu thằng ml duy anh

ktpl dcu thằng ml duy anh

2nd Grade

94 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Địa Lí Lớp 11

Ôn Tập Kiểm Tra Địa Lí Lớp 11

1st - 5th Grade

96 Qs

Câu hỏi về kinh tế thị trường

Câu hỏi về kinh tế thị trường

2nd Grade

93 Qs

Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 11

Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 11

1st - 5th Grade

92 Qs

Câu hỏi về Nhà nước

Câu hỏi về Nhà nước

1st - 5th Grade

86 Qs

Quiz về Trí Tuệ Nhân Tạo

Quiz về Trí Tuệ Nhân Tạo

1st - 5th Grade

93 Qs

Mô hình trồng rau ăn quả và công nghệ trồng rau

Mô hình trồng rau ăn quả và công nghệ trồng rau

2nd Grade

93 Qs

Kiểm Tra Cuối Kỳ Môn GDKT&PL

Kiểm Tra Cuối Kỳ Môn GDKT&PL

Assessment

Quiz

Others

2nd Grade

Easy

Created by

Thèn Thèn

Used 2+ times

FREE Resource

91 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm

lợi tức.

tranh giành.

cạnh tranh.

đấu tranh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là

sự khác nhau xuất thân.

chính sách của nhà nước.

chi phí sản xuất bằng nhau.

điều kiện sản xuất khác nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?

Đào tạo nguồn lao động chất lượng.

Làm cho môi trường bị suy thoái.

Kích thích sản xuất phát triển.

Mở rộng thị trường tiêu thụ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hành vi nào sau đây là biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh?

Khuyến mãi giảm giá.

Hạ giá thành sản phẩm.

Đầu cơ tích trữ để nâng giá.

Tư vấn công dụng sản phẩm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là do sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất và lợi ích

bằng nhau.

giống nhau.

khác nhau.

cào bằng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà người bán có khả năng bán và sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định gọi là

cầu.

nhu cầu.

thị trường.

cung.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng hàng hóa dịch vụ mà người tiêu dùng có khả năng mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định gọi là

cầu.

nhu cầu.

sản phẩm.

cung.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?