2+4+5+8

2+4+5+8

12th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH 12 - CĐ2 - Bài luyện tập số 02

SINH 12 - CĐ2 - Bài luyện tập số 02

12th Grade - University

26 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

KG - University

20 Qs

ĐỀ 7

ĐỀ 7

12th Grade

20 Qs

Bài 5:Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể- TChi

Bài 5:Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể- TChi

12th Grade

20 Qs

Sinh GKI

Sinh GKI

12th Grade

28 Qs

ÔN TẬP VỀ ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST (1)

ÔN TẬP VỀ ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST (1)

12th Grade

20 Qs

11-2-3-4 (20c đầu)

11-2-3-4 (20c đầu)

12th Grade

20 Qs

12.1 NA

12.1 NA

12th Grade

25 Qs

2+4+5+8

2+4+5+8

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Diy Ahn

Used 1+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của

mRNA.

tRNA

Mạch mã hoá.

Mạch mã gốc

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

DNA.

mRNA.

Ribosome.

tRNA.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một cặp nucleotide được gọi là:

Thể đột biến.

Đột biến NST.

Đột biến điểm.

Thường biến.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể đột biến là những cơ thể mang

allele đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

đột biến gene hoặc đột biến NST.

đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mức độ gây hại của allele đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào

tác động của các tác nhân gây đột biến.

điều kiện môi trường sống của thể đột biến.

tổ hợp gene mang đột biến.

điều kiện môi trường và tổ hợp gene mang đột biến.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại đột biến điểm nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hydrogen của gene?

Thêm 1 cặp nucleotide A - T.

Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - C.

Thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp T - A.

Mất 1 cặp nucleotide A - T.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh vật biến đổi gene là những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là

có thêm gene mới từ loài khác.

biến đổi gene có sẵn của loài.

chỉnh sửa gene có sẵn của loài.

kết hợp gene có sẵn với gene mới từ loài khác.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?