Thi tài

Thi tài

4th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập danh từ và động từ

Ôn tập danh từ và động từ

4th Grade

12 Qs

Khối 4 + 5

Khối 4 + 5

4th - 5th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT 4 TUẦN 19

TIẾNG VIỆT 4 TUẦN 19

4th Grade

10 Qs

Khởi động Tiếng việt 3

Khởi động Tiếng việt 3

4th Grade

10 Qs

Ai ơi mồng 9 tháng 4

Ai ơi mồng 9 tháng 4

1st Grade - University

10 Qs

BÀI KIỂM TRA ĐẦU GIỜ CHỦ ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT

BÀI KIỂM TRA ĐẦU GIỜ CHỦ ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT

1st - 12th Grade

10 Qs

Câu hỏi trả lời nhanh

Câu hỏi trả lời nhanh

1st - 12th Grade

10 Qs

trau dồi vốn từ

trau dồi vốn từ

KG - 4th Grade

9 Qs

Thi tài

Thi tài

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Medium

Created by

Huong Hoang

Used 4+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 1: Điền từ vào chỗ trống: Các danh từ riêng phải ...... các chữ cái đầu tiên.


  1. Viết thường.


  1. Viết hoa.


  1. Xen kẽ viết hoa và viết thường.


  1. Tất cả các đáp án trên đều sai.


2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 2: Trong câu ca dao sau, danh từ riêng nào chưa được viết hoa?

Đồng đăng có phố kì lừa

Có nàng tô thị có chùa tam thanh.

  1. Đồng Đăng, Phố Kì Lừa, Nàng Tô Thị, Chùa Tam Thanh.


  1. Kì Lừa, Nàng Tô Thị, Chùa Tam Thanh.


  1. Đồng Đăng, Kì Lừa, Tô Thị, Tam Thanh.


  1. Kì Lừa, Tô Thị, Tam Thanh.


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 3: Xác định danh từ riêng trong đoạn thơ dưới đây.


Bà Trưng quê ở Châu Phong
Giận người tham bạo thù chồng chẳng quên.
Chị em nặng một lời nguyền,
Phất cờ nương tử thay quyền tướng quân.

  1. Bà Trưng, tướng quân.


  1. Bà Trưng, Châu Phong.


  1. Bà Trưng, chồng.


  1. Bà Trưng, nương tử.


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 4: Danh từ riêng nào dưới đây là tên người?


  1. Hà Nội.


  1. Thái Nguyên.


  1. Hồ Chí Minh.


  1. Long Biên.


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 5: Từ nào dưới đây được viết đúng chính tả?


  1. Cam-pu-chia.


  1. Cam-Pu-Chia.


  1. Mát-Xcơ-va.


  1. An-Đéc-Xen.


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 6: Động từ là gì?


  1. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 


  1. Là những từ chỉ hành vi của con người.


  1. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.


  1. Là những từ chỉ sự vật.


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Từ nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái?


  1. Ăn (cơm).


  1. Đi học.

  1. Vui buồn.


uống (nước)

Discover more resources for Social Studies