
lí thuyết hoá 8.9.10
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
96 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Liên kết hóa học là
sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
kim loại kiềm gần kề.
kim loại kiềm thổ gần kề.
nguyên tử halogen gần kề.
nguyên tử khí hiếm gần kề.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
2 electron.
3 electron.
1 electron.
4 electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng
nhường 6 electron
nhận 2 electron
nhường 8 electron
nhận 6 electron
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử lithium (Z = 3) có xu hướng
nhường 1 electron
nhận 7 electron
nhường 11 electron
nhận 1 electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
(Z = 12).
(Z = 9).
(Z = 11).
(Z = 10).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nguyên tử nitrogen và nguyên tử nhôm có xu hướng nhận hay nhường lần lượt bao nhiêu electron để đạt được cấu hình bền vững?
Nhận 3 electron, nhường 3 electron.
Nhận 5 electron, nhường 5 electron.
Nhường 3 electron, nhận 3 electron.
Nhường 5 electron, nhận 5 electron.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
100 questions
AP Chemistry Topic 1.5-1.8
Quiz
•
11th - 12th Grade
98 questions
Chemistry Middle School Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
100 questions
AP Chem Final
Quiz
•
11th - 12th Grade
95 questions
The Structure of the Atom
Quiz
•
11th Grade
95 questions
Ch. 17 - Elements and Their Properties
Quiz
•
7th - 12th Grade
100 questions
Chemistry Q3 Test 1
Quiz
•
11th Grade
96 questions
Integrated Physics and Chemistry Final Exam Practice
Quiz
•
10th - 12th Grade
98 questions
Chemistry End of Year Final
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Unit 6-Review The Mole
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Unit 6 -The Mole Review
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Naming Compounds: Basic Ionic and Covalent Naming
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Naming Covalent Compounds
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
Midterm Review Chem
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Chemistry Semester A Final Review
Quiz
•
11th Grade
