
ATW C1

Quiz
•
Computers
•
University
•
Hard
FREE Resource
75 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
HTTP là viết tắt của
Hybid-Text Transfer Protocol
Hyper-Text Transfer Protocol
Hyper-Text Transmission Protocol
Hybid-Technical Transfer Protocol
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
HTTPS là viết tắt của
Ship HTTP
Secure HTTP
Socket HTTP
Star HTTP
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
HTTP là gì?
giao thức thuộc tầng ứng dụng thuộc bộ giao thức TCP/IP được sử dụng cho truyền siêu văn bản (Hyper-Text) của các ứng dụng web (Web applications)
bộ phần mềm chạy trên máy khách có chức năng tạo yêu cầu, gửi yêu cầu và hiển thị phản hồi/kết quả trả về từ máy chủ web.
một chuỗi ký tự cho phép tham chiếu đến một tài nguyên
giao thức thuộc tầng ứng dụng thuộc bộ giao thức TCP/IP được sử dụng cho truyền văn bản (Hyper-Text) của các ứng dụng web (Web applications)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cổng dịch vụ chuẩn của HTTP là ... và cổng dịch vụ chuẩn của HTTPS là ...
443/8080
8080/443
80/443
443/80
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình máy khách (Web browser) gửi yêu cầu đến máy chủ (HTTP server) thông qua kết nối mạng, máy khách tạo một yêu cầu (GET request) và gửi xuống tầng HTTP, tiếp theo...?
yêu cầu được đóng gói và chuyển tiếp đến các lớp hạ tầng mạng thông qua các lớp vận chuyển (UDP) và mạng (IP) để đến máy chủ HTTP ở cổng biết trước (Well-known port)
yêu cầu được đóng gói và chuyển tiếp đến các lớp hạ tầng mạng thông qua các lớp vận chuyển (TCP) và mạng (IP) để đến máy chủ HTTP ở cổng biết trước (Well-known port)
yêu cầu được đóng gói và chuyển tiếp đến các lớp hạ tầng mạng thông qua các lớp vận chuyển (TCP) và mạng (ICMP) để đến máy chủ HTTP ở cổng biết trước (Well-known port)
yêu cầu được đóng gói và chuyển tiếp đến các lớp hạ tầng mạng thông qua các lớp vận chuyển (UDP) và mạng (ICMP) để đến máy chủ HTTP ở cổng biết trước (Well-known port)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giao thức HTTP hoạt động theo kiểu...trong mô hình giao tiếp...
yêu cầu – đáp ứng (request - response)/khách – chủ (client – server)
khách – chủ (client – server)/yêu cầu – đáp ứng (request - response)
ngang hàng (peer to peer)/yêu cầu – đáp ứng (request - response)
đáp ứng - yêu cầu (response - request)/khách - chủ (client - server)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác biệt chính của HTTP/1.1 so với bản gốc HTTP/1.0 là
HTTP/1.0 sử dụng một kết nối mới cho một, hoặc nhiều cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng, trong khi HTTP/1.1 sử dụng một kết nối mới cho một cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng.
HTTP/1.0 sử dụng nhiều kết nối mới cho một cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng, trong khi HTTP/1.1 sử dụng một kết nối mới cho một, hoặc nhiều cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng.
HTTP/1.0 sử dụng một kết nối mới cho một cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng, trong khi HTTP/1.1 sử dụng một kết nối mới cho một, hoặc nhiều cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng.
HTTP/1.0 sử dụng một kết nối mới cho một cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng, trong khi HTTP/1.1 sử dụng nhiều kết nối mới cho một, hoặc nhiều cặp trao đổi yêu cầu / đáp ứng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
72 questions
Ôn tập học kì 1

Quiz
•
11th Grade - University
80 questions
Trắc nghiệm QTM

Quiz
•
University
80 questions
ktmt

Quiz
•
University
72 questions
Trắc nghiệm Machine Learning

Quiz
•
University
76 questions
Tin 3 (2)

Quiz
•
University
73 questions
Kiểm tra kiến thức mạng

Quiz
•
University
77 questions
ôn tập tin 1

Quiz
•
University
72 questions
Kiến thức cơ bản về MS Excel

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade