BÀI KIỂM TRA SỐ 2 - SINH 10 (BÀI 1-5)

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 - SINH 10 (BÀI 1-5)

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG - SINH 11

BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG - SINH 11

9th - 12th Grade

10 Qs

Tế bào nhân thực

Tế bào nhân thực

10th Grade

10 Qs

Bài 8 - cấu trúc tế bào nhân thực

Bài 8 - cấu trúc tế bào nhân thực

6th Grade - University

10 Qs

TẾ BÀO-ĐƠN VỊ CỦA CƠ THỂ SỐNG

TẾ BÀO-ĐƠN VỊ CỦA CƠ THỂ SỐNG

6th - 12th Grade

13 Qs

Giới thiệu chung về thế giới sống

Giới thiệu chung về thế giới sống

10th Grade

10 Qs

tế bào nhân thực

tế bào nhân thực

10th Grade

13 Qs

Sinh 8 - Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

Sinh 8 - Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

1st - 12th Grade

8 Qs

lớp 10 bài 1

lớp 10 bài 1

10th Grade

8 Qs

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 - SINH 10 (BÀI 1-5)

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 - SINH 10 (BÀI 1-5)

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Thuy Duong

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1 : Ngành nghề công nghệ thực phẩm, chăn nuôi, trồng trọt, sản xuất thuốc thuộc lĩnh vực nào của nhóm ngành ứng dụng sinh học?

A. Nghiên cứu.

B. Sản xuất.

C. Quản lí.

D. Giảng dạy.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật thuộc lĩnh vực nghiên cứu nào của ngành Sinh học?

A. Động vật học.

B. Giải phẫu học.

C. Sinh học tế bào.

D. Sinh học phân tử.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Để đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng đến sự phát triển của thân cây bước đầu tiên ta phải quan sát hai chậu cây …(1)… được đặt ở vị trí …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

A. 1 – cùng loài; 2 – giống nhau.

B. 1 – cùng loài; 2 – khác nhau.

C. 1 – khác loài; 2 – giống nhau.

D. 1 – khác loài; 2 – khác nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Xây dựng ngân hàng gene là ứng dụng của ngành khoa học nào?

A. Sinh học tiến hóa.

B. Sinh học tế bào.

C. Tin sinh học.

D. Hóa tin học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống?

A. Nguyên tử à Phân tử à Bào quan à Tế bào à Mô à Hệ cơ quan à Cơ quan à Cơ thể  à Quần thể à Quần xã à Hệ sinh thái.

B. Nguyên tử à Phân tử à Bào quan à Tế bào à Mô à Cơ quan à Hệ cơ quan à Cơ thể  à Quần thể à Quần xã à Hệ sinh thái.

C. Nguyên tử à Phân tử à Tế bào à Bào quan à Mô à Cơ quan à Hệ cơ quan à Cơ thể à Quần thể à Quần xã à Hệ sinh thái.

D. Nguyên tử à Phân tử à Bào quan à Tế bào à Cơ thể  à Mô à Cơ quan à Hệ cơ quan à Quần thể à Quần xã à Hệ sinh thái.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là

A. chúng có cấu tạo phức tạp.

B. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan.

C. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống.

D. tế bào có chứa nhân

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất khác vì các phân tử nước

A. liên kết chặt với nhau.

B. hình thành liên kết hydrogen với các chất.

C. hình thành liên kết cộng hóa trị với các chất.

D. bay hơi ở nhiệt độ cao.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?