
Câu hỏi hình học

Quiz
•
Mathematics
•
6th Grade
•
Medium
Vân Bùi
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều.
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
Answer explanation
Hình a là tam giác đều vì tất cả ba cạnh của nó có độ dài bằng nhau và tất cả ba góc đều bằng 60 độ. Các hình còn lại không thỏa mãn điều kiện này.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5cm, chọn khẳng định đúng:
BC = 5cm
AC = 5cm
AD = 5cm
DC = 5cm
Answer explanation
Trong hình chữ nhật ABCD, các cạnh đối diện bằng nhau. Vì AB = 5cm, nên DC cũng phải bằng 5cm. Các khẳng định khác không đúng vì BC và AD là các cạnh khác, không thể bằng 5cm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF có AB = 3cm, chọn câu đúng
FC = 3cm
AD = 3cm
BE = 3cm
EF = 3cm
Answer explanation
Trong lục giác đều, tất cả các cạnh đều bằng nhau. Do đó, EF cũng bằng 3cm như AB. Các đoạn FC, AD, và BE không bằng 3cm vì chúng không phải là cạnh của lục giác. Vậy EF = 3cm là câu đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau
Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
Hình thang cân có hai cạnh đáy song song.
Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau.
Answer explanation
Phát biểu "Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau" là sai. Hình thang cân có hai cạnh đáy song song, nhưng không yêu cầu hai cạnh đáy phải bằng nhau. Các phát biểu khác đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song là:
AB và AD
AD và DC
BC và AB
DC và AB
Answer explanation
Trong hình bình hành, các cặp cạnh đối diện luôn song song với nhau. Cặp cạnh AB và DC là một cặp song song, do đó đáp án đúng là DC và AB.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Công thức tính chu vi và diện tích hình vuông có độ dài cạnh a là:
C = 4a; S = 4a
C = 2a, S = a2
C = 4a, S = a2
C = a2, S = 4a
Answer explanation
Chu vi hình vuông được tính bằng C = 4a, và diện tích được tính bằng S = a². Do đó, lựa chọn đúng là C = 4a, S = a².
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD có AB = 10cm, BC = 5cm, chu vi hình bình hành ABCD là:
30 cm2
15 cm
50 cm
75 cm2
Answer explanation
Chu vi hình bình hành được tính bằng công thức: Chu vi = 2 x (AB + BC). Thay AB = 10cm và BC = 5cm vào công thức: Chu vi = 2 x (10 + 5) = 30 cm. Do đó, đáp án đúng là 30 cm.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10cm và 6cm là:
60 cm2
30 cm2
16 cm2
32 cm2
Answer explanation
Diện tích hình thoi được tính bằng công thức: S = (d1 * d2) / 2. Với d1 = 10cm và d2 = 6cm, ta có S = (10 * 6) / 2 = 30 cm2. Do đó, đáp án đúng là 30 cm2.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 9: Diện tích hình thang sau bằng:
49cm
49cm2
98cm2
98cm
Answer explanation
Diện tích hình thang được tính bằng công thức \( \frac{(a + b) \times h}{2} \). Nếu kết quả là 49cm², thì lựa chọn đúng là 49cm², vì đây là đơn vị diện tích.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hình chữ nhật -Hình thoi- Hình bình hành-Hình thang cân

Quiz
•
6th Grade
7 questions
ôn giữa kì II toán 7 (sách kết nối tri thức)

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nhận biết hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang â

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài kiểm tra về hình học

Quiz
•
6th Grade
8 questions
Thi thử ngày 17/4/2025

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Tứ giác nội tếp

Quiz
•
6th Grade
10 questions
BÀI 8- TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Trắc nghiệm bài 19

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade