
Bài 1

Quiz
•
Others
•
KG
•
Easy
Dau Dau
Used 1+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm
lợi tức.
tranh giành.
cạnh tranh.
đấu tranh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế đó là giữa họ luôn luôn có sự
ganh đua.
thỏa hiệp.
thỏa mãn.
ký kết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
đầu cơ tích trữ nâng giá .
hủy hoại môi trường thiên nhiên.
khai thác cạn kiệt tài nguyên.
giành nguồn nguyên liệu thuận lợi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những nguyên nhân dẫn đến
lạm phát.
thất nghiệp.
cạnh tranh.
khủng hoảng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về
điều kiện sản xuất.
giá trị thặng dư.
nguồn gốc nhân thân.
quan hệ tài sản.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế thị trường, một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về
quan hệ gia đình.
chính sách đối ngoại.
chất lượng sản phẩm.
chính sách hậu kiểm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?
Cạnh tranh văn hoá.
Cạnh tranh kinh tế.
Cạnh tranh chính trị.
Cạnh tranh sản xuất.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Lý thuyết hành vi của người tiêu dùng (QTL48B - HCMULAW)

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Doanh Nghiệp và Kế Hoạch

Quiz
•
University
17 questions
Câu hỏi đố vui về Quy luật cạnh tranh

Quiz
•
KG
15 questions
Quản trị sự thay đổi

Quiz
•
KG
18 questions
030

Quiz
•
KG
18 questions
Địa (Thi cuối hk1)

Quiz
•
KG
15 questions
Quiz về Quản trị chuỗi cung ứng chương 1

Quiz
•
University
19 questions
vuôi

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade