Công nghệ

Quiz
•
Geography
•
11th Grade
•
Easy
Linh Chau
Used 44+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi:
Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận
Có một số lượng cá thể không ổn định
Ngoại hình giống nhau không phân biệt với giống khác
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Thể chất là gì?
Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật
Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi?
Ngoại hình, thể chất
Khả năng sinh trưởng, phát dục
Năng suất và chất lượng sản phẩm
Khả năng sống sót
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Khả năng phát dục của vật nuôi được đánh giá như sau
Hình dáng bên ngoài của vật nuôi mang đặc điểm đặc trưng của giống
Cơ thể phát triển hoàn thiện, sự thành thục tính dục thể hiện rõ, phù hợp với độ tuổi của từng giống
Tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức tiêu tốn thức ăn
Là mức sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Lai giống là gì?
Là dùng những cá thể đực và cái cùng giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang đặc điểm của giống.
Là cho giao phối con đực với con cái khác giống để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn bố mẹ.
Là dùng những cá thể đực và cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang đặc điểm của giống .
Là cho giao phối con đực với con cái cùng giống để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn bố mẹ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Mục đích của lai giống là:
để tạo ra các giống mới tạo được ưu thế lai
bảo tồn quỹ gene vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
tăng số lượng cá thể của giống
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Cấy truyền phôi là gì?
là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm
là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái
là quá trình đưa phôi từ cá thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong qua trong cơ thể nhận phôi
là việc sử dụng kỹ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
TuytNhii

Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
ĐỊA LÍ 11

Quiz
•
11th Grade
58 questions
Địa Lí cuối hk 1 lớp 11

Quiz
•
11th Grade
52 questions
Địa Trung Quốc Kì II

Quiz
•
11th Grade
58 questions
địa lý ngành nông nghiệp

Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II - ĐỊA 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Câu hỏi về dân số và nông nghiệp

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
Quiz 50 câu Địa đầu

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Geography
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade