
ĐS LÝ

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Thanh Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 mins • 1 pt
Một lượng khí nhận nhiệt lượng do được đun nóng; đồng thời nhận công do bị nén. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Nội năng của khí bị thay đổi bằng cách truyền nhiệt.
Theo quy ước: Q= 250kJ và A= -500kJ
Nội năng của lượng khí tăng một lượng là ∆U=750kJ
Nếu chỉ cung cấp nhiệt lượng 250kJ cho lượng khí trên và lượng khí này giãn ra và thực hiện công lên môi trường xung quanh thì độ biến thiên nội năng của lượng khí là ∆U= 150kJ
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 mins • 1 pt
Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy píttông lên.
Nội năng của khí bị thay đổi bằng cách truyền nhiệt và nhận công.
Theo quy ước: Q > 0 và A < 0
Độ biến thiên nội năng của khí là 30J.
Nếu chỉ truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 80J cho lượng khí trên và lượng khí này giãn ra và thực hiện công 60J lên môi trường xung quanh thì nội năng của lượng khí giảm 1 lượng là 20J
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 mins • 1 pt
Một lượng khí trong một xilanh hình trụ bị nung nóng, khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích tăng thêm 0,02 m3 và nội năng tăng thêm 1280 J. Biết áp suất của khối khí là 2.105Pa và không đổi trong quá trình dãn nở.
Nội năng của khí bị thay đổi bằng cách nhận công.
Theo quy ước: ΔU > 0 và A < 0
Công do khí sinh ra A= - 4000J
Nhiệt lượng đã truyền cho khí bằng 5280J
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 mins • 1 pt
Người ta cung cấp một nhiệt lượng 4,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 40 N.
Nội năng của khí bị thay đổi bằng cách nhận nhiệt và sinh công.
Theo quy ước: Q < 0 và A < 0
Công do khísinh ra A = -2J
Độ biến thiên nội năng của khí bằng 6,5J
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 mins • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Khoảng cách giữa các phân tử khí lí tưởng rất lớn so với kích thước mỗi phân tử nên có thể bỏ qua kích thước của chúng.
Khi không va chạm, có thể bỏ qua lực tương tác giữa các phân tử khí lí tưởng.
Các phân tử khí lí tưởng luôn chuyển động thẳng đều.
Các phân tử khí lí tưởng luôn chuyển động thẳng đều.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 mins • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
Các phân tử khí được coi là những quả cầu, đàn hồi tuyệt đổi và kích thước của các phân tử rất nhỏ so với khoảng cách trung bình giữa chúng.
Tổng thể tích của các phân tử đáng kể so với thể tích của bình chứa khí.
Giữa hai lần va chạm liên tiếp, các phân tử chuyển động thẳng biến đổi đều.
Các phân tử chất khí gây ra áp suất khi va chạm với thành bình chứa.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 mins • 1 pt
Trong các phát biểu sau về ứng dụng thuyết động học phân tử, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
Các nội dung thuyết động học phân tử chất khí mô tả các đặc điểm của chất khí lí tưởng.
Nhiệt độ càng cao thì động năng chuyển động nhiệt các phân tử không khí càng giảm do không khí bị giảm áp suất.
Chuyển động Brown của các hạt khói lơ lửng trong không khí giúp ta hình dung được về chuyển động của các phân tử khí.
Ở nhiệt độ bình thường, tốc độ trung bình của các phân tử lên tới hàng trăm mét trên giây. Điều này suy ra tốc độ lan tỏa mùi nước hoa trong không khí yên lặng có thể lên tới hàng trăm mét trên giây.
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade