yeu tat ca cac em

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Hữu Phạm
Used 20+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Xét các phát biểu về nitrogen.
a. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có cấu hình electron là 1s22s22p3.
b. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có 3 electron hóa trị.
c. Nguyên tố nitrogen thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần.
d. Trong một số hợp chất, nguyên tử nitrogen có thể dùng cặp electron hóa trị riêng để tạo một liên kết cho – nhận với nguyên tử khác.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Menthol là hợp chất hữu cơ được tìm thấy trong cây bạc hà. Nó được sử dụng làm hương liệu trong nhiều chất như: kem đánh răng, kẹo cao su và xi-rô ho…
a) Menthol thuộc loại hợp chất hydrocarbon
b)Công thức phân tử của menthol là C10H22O.
c) Thành phần % khối lượng của H trong phân tử menthol là 13,924%.
d) Thành phần % khối lượng của O trong phân tử menthol là 10,256%.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho sơ đồ điều chế sulfuric acid từ quặng pyrite theo 3 giai đoạn như sau:
FeS2 (1) → SO2 (3) → H2SO4 (2) → SO3
a) Có thể thay thế quặng pyrite bằng khoáng vật sulfua.
b) Sản xuất sulfuric acid theo quy trình trên gọi là phương pháp tiếp xúc.
c) Ở giai đoạn 3 người ta dùng nước để hấp thụ SO3, sản phẩm thu được gọi là oleum.
d) Một loại quặng pyrite chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn sulfuric acid 98% thì cần 68,44 tấn quặng pyrite với hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho hợp chất hữu cơ X công thức cấu tạo sau:
a) X có 3 nguyên tử carbon trong phân tử.
b) Có 3 đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử với X.
c) Công thức đơn giản nhất của X là C2H5O.
d) Đồng đẳng kế tiếp của X có tỉ khối so với H2 là 37
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Phân tích thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ X thu được kết quả %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 81,21 % và 15,79%. Phân tử khối của hợp chất X này được xác định thông qua kết quả phổ khối lượng như hình bên dưới với peak ion phân tử có giá trị m/z lớn nhất.
a) Phân tử khối của chất X bằng 43.
b) Công thức đơn giản nhất của X là C3H7.
c) Công thức phân tử của chất X là C8H18.
d) Chất X có 5 đồng phân cấu tạo.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Để tách và tinh chế các chất trong hỗn hợp người ta dùng các phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất, chiết, kết tinh, sắc kí …
a) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản thuộc phương pháp chiết lỏng - rắn.
b) Thí nghiệm tách β-carotene từ nước cà rốt dựa theo nguyên tắc chiết lỏng – rắn.
c) Làm đường từ mía thuộc phương pháp chưng cất.
d) Kết tinh là phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất lỏng dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tiến hành thí nghiệm cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch (A). Chia dung dịch (A) vào 3 ống nghiệm.
- Ống nghiệm thứ 1 đun nóng dung dịch một hồi lâu.
- Ống nghiệm thứ 2 thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch (A).
- Ống nghiệm thứ 3 thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
Các nhận định sau là đúng hay sai
a) Màu hồng của dung dịch ở ống nghiệm 1,2 nhạt dần, sau đó dung dịch trở nên trong suốt
b) Dung dịch ở ống nghiệm 3 có màu hồng đậm hơn
c) Dung dịch ở ống nghiệm 2,3 mất màu
d) Dung dịch ở cả 3 ống nghiệm đều không mất màu
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT AMMONIUM

Quiz
•
11th Grade
10 questions
LÀM SAI ĐƯỢC NHATTOITOI BUSCIU

Quiz
•
11th Grade - University
9 questions
BÀI TEST KIẾN THỨC

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG BENZEN

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BAI 7,8 HOA HOC 11 (11B1)

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG

Quiz
•
11th Grade
10 questions
kiểm tra hóa học chương 2

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Phenol

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
19 questions
U2 Protons Neutrons and Electrons

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Flinn Lab Safety Quiz - General Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade