hoacuadungprorby

hoacuadungprorby

11th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Axit nitric

Axit nitric

11th Grade

10 Qs

Nhận biết chất vô cơ

Nhận biết chất vô cơ

9th - 12th Grade

7 Qs

Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

10th Grade - Professional Development

10 Qs

ÔN TẬP KTGK ĐỢT 3

ÔN TẬP KTGK ĐỢT 3

11th Grade

10 Qs

CO và CO2

CO và CO2

11th Grade

10 Qs

HÓA 11-HIDROCACBON

HÓA 11-HIDROCACBON

9th - 12th Grade

12 Qs

BT CỦNG CỐ AMONIAC

BT CỦNG CỐ AMONIAC

11th Grade

12 Qs

Alkene and Alkyne

Alkene and Alkyne

11th Grade

10 Qs

hoacuadungprorby

hoacuadungprorby

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Hard

Created by

Dũng Tuấn

Used 5+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

76.Cho sơ đồ điều chế sulfuric acid từ quặng pyrite theo 3 giai đoạn như sau: FeS2 (1) → SO2 (2) → SO3 (3) → H2SO4

a) Có thể thay thế quặng pyrite bằng khoáng vật sulfua.

b) Sản xuất sulfuric acid theo quy trình trên gọi là phương pháp tiếp xúc.

c) Ở giai đoạn 3 người ta dùng nước để hấp thụ SO3, sản phẩm thu được gọi là oleum.

d) Một loại quặng pyrite chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn sulfuric acid 98% thì cần 68,44 tấn quặng pyrite với hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

82.Để tách và tinh chế các chất trong hỗn hợp người ta dùng các phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất, chiết, kết tinh, sắc kí …

a) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản thuộc phương pháp chiết lỏng - rắn.

b) Thí nghiệm tách β-carotene từ nước cà rốt dựa theo nguyên tắc chiết lỏng – rắn.

c) Làm đường từ mía thuộc phương pháp chưng cất.

d) Kết tinh là phương pháp tách biệt và tinh chế hỗn hợp các chất lỏng dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

83.Tiến hành thí nghiệm cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch (A). Chia dung dịch (A) vào 3 ống nghiệm.

- Ống nghiệm thứ 1 đun nóng dung dịch một hồi lâu.

- Ống nghiệm thứ 2 thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch (A).

- Ống nghiệm thứ 3 thêm vài giọt dung dịch Na2CO3. Các nhận định sau là đúng hay sai

a) Màu hồng của dung dịch ở ống nghiệm 1,2 nhạt dần, sau đó dung dịch trở nên trong suốt

b) Dung dịch ở ống nghiệm 3 có màu hồng đậm hơn

c) Dung dịch ở ống nghiệm 2,3 mất màu

d) Dung dịch ở cả 3 ống nghiệm đều không mất màu

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Phân tích thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ X thu được kết quả %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là
81,21 % và 15,79%. Phân tử khối của hợp chất X này được xác định thông qua kết quả phổ khối lượng như hình
bên dưới với peak ion phân tử có giá trị m/z lớn nhất.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Xét các phát biểu về nitrogen.
a. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có cấu hình electron là 1s22s22p3.
b. Nguyên tử nguyên tố nitrogen có 3 electron hóa trị.
c. Nguyên tố nitrogen thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần.
d. Trong một số hợp chất, nguyên tử nitrogen có thể dùng cặp electron hóa trị riêng để tạo một liên kết cho – nhận
với nguyên tử khác.