
Danglosedeothuocnendoithem

Quiz
•
Business
•
11th Grade
•
Hard
Kendy Gaming
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu mua sắm trực tuyến tiếp tục tăng cao trong những ngày cận tết Nguyên Đán. Các sản phẩm trang trí nhà cửa được chọn mua nhiều với số lượng tăng đến 45% so với tháng trước. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Tiki lên kế hoạch chuẩn bị hàng hoá đảm bảo về số lượng và chất lượng: tăng 30% lượng hàng hoá tập trung vào các sản phẩm thiết yếu như thực phẩm khô, thức uống, sữa, gia vị. Bên cạnh đó còn triển khai linh hoạt nhiều chính sách giao hàng nhằm thu hút đáp ứng được nhu cầu mua sắm của người dân.
Câu 8: Trong trường hợp trên, cung về hàng hóa và dịch vụ sẽ có xu hướng
Giảm.
Tăng.
Cân bằng.
Không đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu mua sắm trực tuyến tiếp tục tăng cao trong những ngày cận tết Nguyên Đán. Các sản phẩm trang trí nhà cửa được chọn mua nhiều với số lượng tăng đến 45% so với tháng trước. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Tiki lên kế hoạch chuẩn bị hàng hoá đảm bảo về số lượng và chất lượng: tăng 30% lượng hàng hoá tập trung vào các sản phẩm thiết yếu như thực phẩm khô, thức uống, sữa, gia vị. Bên cạnh đó còn triển khai linh hoạt nhiều chính sách giao hàng nhằm thu hút đáp ứng được nhu cầu mua sắm của người dân.
Câu 9: Thông tin trên phản ánh quan hệ cung cầu ở nội dung nào dưới đây?
Giá giảm cầu tăng.
Cầu tăng, cung tăng.
Cầu giảm, cung giảm.
Giá tăng, cầu giảm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu mua sắm trực tuyến tiếp tục tăng cao trong những ngày cận tết Nguyên Đán. Các sản phẩm trang trí nhà cửa được chọn mua nhiều với số lượng tăng đến 45% so với tháng trước. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Tiki lên kế hoạch chuẩn bị hàng hoá đảm bảo về số lượng và chất lượng: tăng 30% lượng hàng hoá tập trung vào các sản phẩm thiết yếu như thực phẩm khô, thức uống, sữa, gia vị. Bên cạnh đó còn triển khai linh hoạt nhiều chính sách giao hàng nhằm thu hút đáp ứng được nhu cầu mua sắm của người dân.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là một trong những nguyên nhân khiến cầu tăng trong thông tin trên?
A. Nhà sản xuất giảm giá. B. Chuẩn bị Tết nguyên Đán.
C. Các hãng giao hàng giảm giá. D. Do ảnh hưởng của dịch bệnh.
Nhà sản xuất giảm giá.
Chuẩn bị Tết nguyên Đán.
Các hãng giao hàng giảm giá.
Do ảnh hưởng của dịch bệnh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian gần đây, do giá xăng dầu thế giới tăng, chi phí vận tải đường biển tăng, nguồn cung nhập khẩu bị đứt gãy, hàng loạt doanh nghiệp, xí nghiệp trong nước A phải tạm ngưng sản xuất, hàng vạn lao động phải nghỉ việc hoặc ngừng việc, thu nhập giảm xuống. Điều này làm giảm tiêu dùng, thu hẹp sản xuất trong nền kinh tế và càng khiến cho các doanh nghiệp lao đao, thua lỗ. Số xí nghiệp tạm ngừng sản xuất hoặc giải thể ngày càng tăng lên.
Câu 8: Biện pháp nào dưới đây của Nhà nước vừa góp phần kiềm chế lạm phát vừa góp phần thúc đẩy sản xuất và giảm tỷ lệ thất nghiệp của người lao động?
Nâng lương cho người thất nghiệp.
Mở rộng đối tượng hỗ trợ thất nghiệp.
Giảm thuế, hỗ trợ tín dụng cho doanh nghiệp.
Nâng cao mức thuế xuất khẩu hàng hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian gần đây, do giá xăng dầu thế giới tăng, chi phí vận tải đường biển tăng, nguồn cung nhập khẩu bị đứt gãy, hàng loạt doanh nghiệp, xí nghiệp trong nước A phải tạm ngưng sản xuất, hàng vạn lao động phải nghỉ việc hoặc ngừng việc, thu nhập giảm xuống. Điều này làm giảm tiêu dùng, thu hẹp sản xuất trong nền kinh tế và càng khiến cho các doanh nghiệp lao đao, thua lỗ. Số xí nghiệp tạm ngừng sản xuất hoặc giải thể ngày càng tăng lên.
Câu 9: Một trong những nguyên nhân dẫn đến nhiều doanh nghiệp phá sản, tình trạng thất nghiệp gia tăng trong thông tin trên là do:
Chi phí sản xuất tăng cao.
Người lao động xin nghỉ việc.
Doanh nghiệp thay đổi cơ cấu.
Nhà nước tăng thu thuế cá nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian gần đây, do giá xăng dầu thế giới tăng, chi phí vận tải đường biển tăng, nguồn cung nhập khẩu bị đứt gãy, hàng loạt doanh nghiệp, xí nghiệp trong nước A phải tạm ngưng sản xuất, hàng vạn lao động phải nghỉ việc hoặc ngừng việc, thu nhập giảm xuống. Điều này làm giảm tiêu dùng, thu hẹp sản xuất trong nền kinh tế và càng khiến cho các doanh nghiệp lao đao, thua lỗ. Số xí nghiệp tạm ngừng sản xuất hoặc giải thể ngày càng tăng lên.
Câu 10: Thông tin trên đề cập đến loại hình thất nghiệp nào dưới đây của người lao động?
Thất nghiệp chu kỳ.
Thất nghiệp tạm thời.
Thất nghiệp cơ cấu.
Thất nghiệp tự nguyện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường việc làm và thị trường lao động quốc tế đã và đang thay đổi nhanh chóng. Cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 cũng đặt ra những vấn đề mới nhiều việc làm, kĩ năng cũ sẽ mất đi hoặc giảm mạnh; xuất hiện nhiều việc làm mới, kĩ năng mới; trí tuệ nhân tạo, robot, máy móc sẽ đóng vai trò ngày một lớn trong sản xuất và thay thế nhiều vị trí việc làm, đây là một thách thức. Nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước lo ngại trước việc thiếu cục bộ lực lượng lao động có kĩ năng nghề để phục hồi và mở rộng sản xuất, kinh doanh, nhất là trong các ngành công nghiệp. Các doanh nghiệp FDI luôn luôn cần nguồn nhân lực chất lượng cao để ứng dụng công nghệ mới.
Câu 8: Cách mạng 4.0 cũng tạo ra thách thức như thế nào đối với thị trường việc làm?
Tạo ra nhiều việc làm mới.
Người lao động có thu nhập cao.
Người lao động dễ bị mất việc.
Kỹ năng lao động được nâng cao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Quiz
•
KG - Professional Dev...
17 questions
Câu hỏi về Trí tuệ nhân tạo

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Đạo đức kinh doanh

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Tổng kết thuế TNDN

Quiz
•
1st Grade - University
23 questions
KDQT

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Business Study - Unit 5 [Finals]

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Pros and Cons of Shopping

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Văn hóa tiêu dùng

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Business
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade