
41-63

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Hà Thế Ngọc
Used 2+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu41: Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?
(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng nhưu dứa, thanh long...
(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê ...
(3) Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.
(4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (2) và (4).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 42: Nguyên liệu của quá trình hô hấp là
A.C6H12O6, 02
B. CO2, H2O
C. C6H12O6, CO2
D. CO2, H2O
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 43: Dinh dưỡng là quá trình:
A. Nghiền nát thức ăn
B. Hấp thụ chất dinh dưỡng
C.Thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng
D. Đào thải các chất cặn bã
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu44:Sơ đồ sau mô tả các giai đoạn của phân giải hiếu khí ở thực vật.
Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A.1 glucose -> 2 pyruvic acid + 2 ATP + 2NADH.
B. 1 glucose ->2 pyruvic acid + CO2 + ATP
C. 1 glucose → 2 pyruvic acid + nước +ATP
D. 1 glucose → 2 CO2 + nước + 2ATP
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 45:Về mặt sinh học, câu “nhai kĩ no lâu" có ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn.
B. Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử nhỏ hơn, tạo điều kiện cho các enzyme tiêu hóa hoạt động tốt hơn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn.
C. Nhai kĩ làm thức ăn liên kết thành những phân tử lớn hơn, tạo điều kiện cho enzyme amylase hoạt động tốt hơn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn.
D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn nhiều nên no lâu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 46: Châu chấu trao đổi khí theo hình thức nào sau đây?
A. Qua bề mặt cơ thể.
B. Qua hệ thống ống khí.
C. Qua mang.
D. Qua phổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 47 Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khi, hiệu quả trao đổi khi liên quan đến những đặc điểm nào?
1. Diện tích bề mặt lớn
2. Mỏng và luôn ẩm ướt 3. Có rất nhiều mao mạch
4. Có sắc tố hô hấp
5. Dày và luôn ẩm ướt
A.(1), (2), (3), (4)
B.(1), (2), (3)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (5)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
Sinh bài 1

Quiz
•
11th Grade
24 questions
SH11- TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Vai trò của các nguyên tố khoáng

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 5

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
HÔ HẤp Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
SINH 11 BAI 1516 (1)

Quiz
•
11th Grade
21 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade