
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Ô Tô

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Easy
khanh vướng
Used 6+ times
FREE Resource
64 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chương trình đào tạo Kỹ thuật ô tô hoặc Cơ điện tử ô tô của Khoa có bao nhiêu mục tiêu đào tạo (PEOs - Program Educational Objectives)?
2
3
4
5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chương trình đào tạo Kỹ thuật ô tô hoặc Cơ điện tử ô tô của Khoa theo Kiểm định ABET có bao nhiêu chuẩn đầu ra (SOs - Student Outcomes)?
8
7
11
12
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành tại Trường Đại học Phenikaa, thời gian tổ chức hoạt động giảng dạy (trừ các hoạt động đặc thù) trong khung giờ nào?
Từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6
Từ 06 giờ đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7
Từ 06 giờ 45 phút đến 20 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7
Từ 06 giờ 45 phút đến 21 giờ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành tại Trường Đại học Phenikaa, mỗi năm Trường tổ chức?
02 học kỳ với tổng số tối thiểu 30 tuần lên lớp
03 học kỳ với tổng số tối thiểu 30 tuần lên lớp
04 học kỳ với tổng số tối thiểu 30 tuần lên lớp
06 học kỳ với tổng số tối thiểu 30 tuần lên lớp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành tại Trường Đại học Phenikaa, trong học kỳ chính, khối lượng tín chỉ tối thiểu và tối đa sinh viên được đăng ký lần lượt là?
12/24
08/16
14/24
13/20
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành tại Trường Đại học Phenikaa, việc phúc khảo bài thi được thực hiện với các hình thức thi nào?
Tất cả các hình thức thi
Chỉ các hình thức thi mà việc tổ chức chấm thi độc lập với coi thi
Tự luận và vấn đáp
Vấn đáp và Trắc nghiệm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành tại Trường Đại học Phenikaa, thời gian đào tạo tối đa của chương trình đào tạo Kỹ thuật ô tô hoặc Cơ điện tử ô tô là?
8 năm
9 năm
10 năm
7 năm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
62 questions
địa 11

Quiz
•
11th Grade - University
59 questions
Cuối kì

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Dân Công Dân

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
ck1-lsu

Quiz
•
12th Grade
66 questions
TỪ VỰNG BÀI 5 NHẬT VIỆT

Quiz
•
12th Grade
60 questions
sinh học hk2

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
KTPL HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
GDKTPL GHKI

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Cell Phone Free Act

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
1.1 (b) Add / Sub/ Multiply Polynomials

Quiz
•
12th Grade
8 questions
STAR Assessment Practice Questions

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Rules and Consequences Part A

Quiz
•
9th - 12th Grade