
QUIZZ TRANSLATION

Quiz
•
English
•
University
•
Medium
Song Thư
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
1.What does "turbulent times " mean?
A.
Thời kỳ hòa bình và ổn định.
B.
Thời kỳ tăng trưởng kinh tế.
C.
Những mùa bình yên và tĩnh lặng.
D.
Thời kỳ hỗn loạn hoặc bất ổn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
2. What does "classical marketing paradigm" mean?
A.
Một cách tiếp cận hiện đại để tiếp thị tập trung vào sự tham gia của truyền thông xã hội.
B.
Một chiến lược nhấn mạnh vào phản hồi của khách hàng và giao tiếp hai chiều.
C.
Một phương pháp lỗi thời bỏ qua các xu hướng tiếp thị kỹ thuật số.
D.
Một cách tiếp cận truyền thống để tiếp thị tập trung vào 4P và giao tiếp một chiều.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
3. What does "brief single transactions" mean?
A.
Hợp đồng dài hạn.
B.
Mua hàng theo nhóm
C.
Trao đổi cá nhân hoặc giao dịch nhanh chóng.
D.
Thỏa thuận tài chính phức tạp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
4. What does " deregulation of markets" mean?
A.
Bãi bỏ quy định của thị trường có nghĩa là giảm bớt hoặc loại bỏ các quy định của chính phủ kiểm soát hoạt động kinh doanh.
B.
Thực hiện chặt chẽ hơn các quy định về hoạt động thị trường.
C.
Cho phép phát triển độc quyền mà không cần giám sát.
D.
Tăng cường kiểm soát của chính phủ đối với doanh nghiệp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
5. What does "international arena " mean?
A.
Cuộc gặp riêng giữa lãnh đạo hai nước.
B.
Giai đoạn toàn cầu cho sự tương tác và ngoại giao quốc tế.
C.
Một thuật ngữ được sử dụng cho các cuộc thi thể thao quốc gia.
D.
Một cuộc tụ họp cộng đồng địa phương để trao đổi văn hóa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. What does " time-based competition" mean?
CoChỉ cạnh tranh bằng cách hạ giá.
Chỉ tập trung vào chất lượng sản phẩm.
Cung cấp sản phẩm với tốc độ chậm hơn để đảm bảo độ chính xác.
Cạnh tranh dựa trên yếu tố thời gian.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. What does " microeconomic market model " mean ?
A.
Mô hình dự đoán các xu hướng và chính sách kinh tế toàn cầu.
B.
Một khuôn khổ để hiểu các hiệp định thương mại quốc tế.
C.
Mô hình thị trường vi mô, một khái niệm kinh tế học làm nền tảng cho các lý thuyết marketing truyền thống.
D.
Phân tích các quy định của chính phủ đối với các tập đoàn lớn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Topic: Animals (2)

Quiz
•
University
10 questions
Mini Test 4

Quiz
•
University
10 questions
HPBD TO HAI

Quiz
•
University
10 questions
Tư tưởng HCM

Quiz
•
University
10 questions
Chương trình GDPT 2018 Môn tiếng Anh

Quiz
•
University - Professi...
13 questions
chiến lược từ vựng

Quiz
•
University
15 questions
THÁC THỨC ĐỌC - HIỂU 2

Quiz
•
University
10 questions
10 CÂU - CH.2: SUY NGHĨ NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade