
@tbinh1768/ĐS HÓA HK1

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
bình thanh
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu sau đây là đúng hay sai về tính chất vật lí của sulfuric acid?
Ở điều kiện thường, sulfuric acid là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi.
Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần phải cho từ từ nước vào acid đặc.
Sulfuric acid được sử dụng làm chất hút ẩm trong các bình hút ẩm để làm khô nhiều chất.
Sulfuric acid tan vô hạn trong nước là do có khối lượng phân tử lớn hơn nước.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu sau đây là đúng hay sai về sulfuric acid đặc (H2SO4 đặc)?
Khi pha loãng H2SO4 đặc cần rót từ từ acid đặc theo đũa thuỷ tinh vào nước, sau đó khuấy đều.
Không pha loãng H2SO4 đặc bằng cách đổ trực tiếp nước vào acid đặc vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh, làm nước sôi đột ngột kéo theo những giọt acid bắn ra ngoài gây nguy hiểm.
Sulfuric acid đặc gây bỏng khi rơi vào da, do vậy cần tuân thủ các nguyên tắc trước khi thực hành thí nghiệm.
Khi bị bỏng bởi H2SO4 đặc cần nhanh chóng rửa sạch vị trí dính acid nhiều lần với dung dịch NaOH, sau đó băng bó tạm thời bằng băng sạch rồi đến ngay cơ sở y tế gần nhất.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nhỏ vài giọt sulfuric acid đặc vào một xấp giấy ăn khô, giấy ăn sẽ hoá đen ở chỗ tiếp xúc, bốc cháy và tạo nhiều khói; khói này có thể làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
Giấy ăn hoá đen (than hoá) là do cellulose trong giấy bị khử thành carbon.
Nếu thay giấy quỳ tím ẩm bằng giấy nhúng dung dịch KMnO4, giấy sẽ bị mất màu.
Trong khói sinh ra, có chứa sulfur trioxide là một acidic oxide.
Việc rò rỉ sulfuric acid trong quá trình lưu trữ không đúng cách có thể gây hỏa hoạn.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Nitric acid là nguyên liệu hóa học quan trọng, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất phân đạm, thuốc súng, thuốc nhuộm, dược phẩm, nhựa và các sản phẩm khác.
Nitric acid thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với base mạnh.
Ở dạng đậm đặc, nitric acid dùng để sản xuất thuốc nổ trinitrotoluene (TNT).
Nitric acid đặc với sulfuric acid đặc hỗn hợp có tính oxi hóa mạnh (nước cường toan) có khả năng hòa tan vàng và platinum.
Dung dịch nitric đặc, nguội bị thụ động hóa bởi các kim loại Al, Fe và Cu.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sulfur còn được gọi là lưu hoàng, sinh diêm vàng, diêm sinh đã được biết đến từ thời cổ đại.
Nguyên tố sulur ở ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
Ở dạng phân tử, sulfur gồm 6 nguyên tử liên kết với nhau tạo thành mạch vòng.
Sulfur tan nhiều trong nước và các dung môi hữu cơ như: benzene, carbon disulfide,…
Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sulfur đơn chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Sulfur tác dụng với fluorine ở nhiệt độ thường tạo thành SF4(g).
Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở nhiệt độ thường tạo muối HgS(s).
Ở nhiệt độ cao, sulfur tác dụng với oxygen tạo thành SO3(g).
Ở nhiệt độ cao, sulfur tác dụng với hydrogen tạo thành H2S(g).
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về tính chất của sulfur dioxide (SO2)?
SO2 là chất khí không màu, mùi hắc và tan nhiều trong nước.
SO2 là khí độc, hít thở không khí chứa SO2 vượt ngưỡng cho phép gây viêm đường hô hấp.
SO2 phản ứng với nước tạo môi trường trung tính.
SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Cuộc Đua Kì Thú

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hóa 11 nitrogen và sulfur

Quiz
•
11th Grade
8 questions
MUỐI T1

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Bài 9-Ôn tập chương 2-N,S (Hóa 11 KNTT)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Ôn tập giữa kỳ KHTN 8 Hoá học

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Câu hỏi về H2SO4

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Quiz về H2SO4

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
TRẮC NGHIỆM H2SO4

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab safety

Quiz
•
10th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Atoms, Ions, and Isotopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Counting Significant Figures Quick Check

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures Int 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 12th Grade