Ôn Tập Kiểm Tra Sinh 10

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh 10

KG

87 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản trị Nguồn Nhân lực

Quản trị Nguồn Nhân lực

KG

91 Qs

Ôn Tập Sinh Học Lớp 10

Ôn Tập Sinh Học Lớp 10

KG

90 Qs

Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử 12

Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử 12

9th Grade

85 Qs

GDCD

GDCD

12th Grade

86 Qs

chủ đề 4

chủ đề 4

University

84 Qs

Đề Cương Sinh Học 11

Đề Cương Sinh Học 11

11th Grade

86 Qs

GDKTPL Cuối kì 1 Lớp 10

GDKTPL Cuối kì 1 Lớp 10

10th Grade

87 Qs

gdktpl giữa kì b1

gdktpl giữa kì b1

10th Grade

91 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh 10

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh 10

Assessment

Quiz

Others

KG

Medium

Created by

Mai nhi Nguyễn t.

Used 1+ times

FREE Resource

87 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài.

Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào.

Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào.

Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Màng sinh chất có vai trò:

Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài.

Là hệ thống phân phối các sản phẩm của tế bào.

Chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.

Điều hòa trao đổi chất, co duỗi cơ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi:

Các phân tử prôtêin và axitnucleic.

Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.

Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.

Các phân tử prôtêin.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ

Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển.

Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào.

Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động.

Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào:

Vi khuẩn.

Nấm.

Động vật.

Thực vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng.

Tăng tính ổn định cho màng.

Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động.

Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ:

Các protein thụ thể.

"Dấu chuẩn" là glicoprotein.

Mô hình khảm động.

Roi và lông tiêm trên màng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Others