Câu hỏi về sinh lý học

Câu hỏi về sinh lý học

12th Grade

58 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

P4 LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)

P4 LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)

12th Grade

56 Qs

ĐỀ LUYỆN ÔN TỔNG HỢP - BÀI 3 (1945-1954)

ĐỀ LUYỆN ÔN TỔNG HỢP - BÀI 3 (1945-1954)

12th Grade

60 Qs

Đề cương sử

Đề cương sử

12th Grade

59 Qs

LS12 - CHỦ ĐỀ 7 (A)

LS12 - CHỦ ĐỀ 7 (A)

12th Grade

54 Qs

ÔN TN 2021-BÀI 17

ÔN TN 2021-BÀI 17

12th Grade

62 Qs

LSVN_1919-1930_SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN

LSVN_1919-1930_SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN

12th Grade

56 Qs

PHẦN 1 - BÀI 1 VÀ 2 - ĐỊA LÍ 10

PHẦN 1 - BÀI 1 VÀ 2 - ĐỊA LÍ 10

12th Grade

55 Qs

3. CĐ 2. LX (1945-1991)-LBN (1991-2000)

3. CĐ 2. LX (1945-1991)-LBN (1991-2000)

12th Grade

56 Qs

Câu hỏi về sinh lý học

Câu hỏi về sinh lý học

Assessment

Quiz

History

12th Grade

Hard

Created by

Kiên Hoàng

FREE Resource

58 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:

Không vận cơ.

Không cho con bú..

Không bị sốt.

Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.

Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất:

Trực tràng

Gan.

Nách.

Miệng.

Da.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Định nghĩa sốt:

Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.

Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.

Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.

Là một phản ứng của cơ thể.

Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thân nhiệt là kết quả của:

Thoái hoá và tổng hợp chất.

Sinh nhiệt và toả nhiệt.

Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.

Tổng hợp ATP và phân giải ATP.

Tổng hợp glucose và thoái hoá glucose.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Yếu tố tham gia làm thay đổi lưu lượng thở:

Vòng sụn

Đường dẫn khí

Cơ trơn Reisessen

Kích thước phế nang

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chất làm thay đổi sức căng bề mặt phế nang:

Glucid

Surfactantv

Lipoprotein

Compliant

Protein

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ý nghĩa của áp suất (-) trong khoang màng phổi:

Làm cho phổi di động theo sự thay đổi của lồng ngực dễ dàng

Phổi thực hiện được chức năng thông khí

Làm cho hiệu suất trao đổi khi đạt mức tối đa

Làm nhẹ gánh cho tim phải

Cả A +B+C+D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?