Đúng/Sai

Đúng/Sai

12th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh 12 bài 4

sinh 12 bài 4

12th Grade

10 Qs

S12-C1

S12-C1

11th - 12th Grade

10 Qs

Cơ chế di truyền và biến dị

Cơ chế di truyền và biến dị

12th Grade - University

10 Qs

sinh học 12

sinh học 12

12th Grade

10 Qs

DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

12th Grade

10 Qs

Học thuyết DARWIN

Học thuyết DARWIN

12th Grade

10 Qs

ĐỘT BIẾN GEN

ĐỘT BIẾN GEN

12th Grade

10 Qs

Đột biến gene

Đột biến gene

9th - 12th Grade

10 Qs

Đúng/Sai

Đúng/Sai

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Thảo Huỳnh

Used 1+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

1.Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.

2.Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm là trung tính.

3.Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế một cặp nucleotide là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh vật.

4.Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.

  1. 5. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc.

  2. 6. Mức độ gây hại của allele đột biến phụ thuộc và điều kiện môi trường và tổ hợp gene mà nó tồn tại.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

  1. 1. Dạng đột biến thay thế một cặp nucleotide xảy ra phổ biến hơn dạng đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotide.

  2. 2.Guanin dạng hiếm có thể tạo nên dột biến thay thế G-C bằng A-T

  3. 3. Cá thể có mang gene đột biến được gọi là thể đột biến

  4. 4. Tia UV làm cho hai nucleotide thymine trên cùng một mạch liên kết với nhau.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

  1. 1. Quá trình nhân đôi của DNA không theo nguyên tắc bổ sung sẽ dẫn tới đột biến gene.

  2. 2.Đột biến gene luôn được truyền cho tế bào con qua phân bào.

  3. 3. Đột biến gene trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.

  4. 4. Đột biến gene chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

  1. 1. Đột biến gene là những đột biến chỉ liên quan tới một cặp nucleotide.

  2. 2. Ở cấp độ phân tử, hầu hết đột biến điểm là đột biến trung tính.

  3. 3. Đột biến gene có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào của sinh vật.

  4. 4. Khi môi trường không có tác nhân gây đột biến, đột biến gene vẫn có thể xảy ra.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

  1. 1. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hydrogen của gene.

  2. 2. Đột biến điểm tạo ra codon kết thúc sớm có thể làm phân tử mRNA tổng hợp ngắn hơn bình thường.

  3. 3. Một đột biến làm tăng liên kết hydrogen của gene thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gene.

  4. 4. Qua quá trình phân bào, gene đột biến được di truyền cho tế bào con.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do allele lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X qui định, allele qui định nhìn màu bình thường. Theo lí thuyết, các nhận định nào sau đây là đúng hay sai?

1. Bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh sinh ra 1 người con bị bệnh thì người con này nhận allele gây bệnh từ mẹ.

  1. 2. Bệnh này phổ biến ở nam hơn ở nữ.

  2. 3. Bố và mẹ đều không bệnh thì tất cả con gái của họ đều không bệnh.

  3. 4. Ở người có tối đa 4 loại kiểu gene qui định tính trạng trên.