Ch dễ 83-103_p5

Ch dễ 83-103_p5

University

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VNPT CA

VNPT CA

University

21 Qs

Ôn tập Khoa học 4 HKI

Ôn tập Khoa học 4 HKI

4th Grade - University

17 Qs

Bài 48

Bài 48

University

25 Qs

Khoa học Bài 1

Khoa học Bài 1

4th Grade - University

24 Qs

bài KT chương 2

bài KT chương 2

University

17 Qs

Củng cố bài 10: Làm quen với giải phẫu cơ người (2020-2021)

Củng cố bài 10: Làm quen với giải phẫu cơ người (2020-2021)

10th Grade - Professional Development

20 Qs

Huawei Mate 20 Series

Huawei Mate 20 Series

University

20 Qs

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

8th Grade - University

25 Qs

Ch dễ 83-103_p5

Ch dễ 83-103_p5

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

le hue

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phân loại cúc theo chất liệu bao gồm:

Cúc có lỗ; Cúc có chân

Cúc liền khối; Cúc bọc

Da, Polyester, Kim loại, Sừng, Vỏ, Cao su, Ngà…

Cúc liền khối; Cúc bọc; Da, Polyester, Kim loại, Sừng, Vỏ, Cao su, Ngà

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Vật liệu sử dụng làm cúc nhiều nhất trên thế giới và sử dụng phổ biến nhất hiện nay

Cúc nhựa polyester

Cúc kim loại

Cúc vải

Cúc gỗ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn khóa kéo tối ưu cho túi sách, ba lô và hành lý có đặc điểm:

Khóa kéo đóng

Khóa kéo mở

Khóa kéo về hai chiều

Khóa kéo hai đầu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn khóa kéo tối ưu cho áo khoác và áo khoác ngoài có đặc điểm:

Khóa kéo đóng

Khóa kéo mở

Khóa kéo về hai chiều

Khóa kéo hai đầu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu tạo của khóa kéo

Dây khóa (bờ khóa)- Tape; Củ khóa – Slider; Răng khóa- tooth; Chốt chặn trên- Top Stop; Chốt chặn dưới- bottom Stop

Dây khóa (bờ khóa)- Tape; Củ khóa – Slider; Răng khóa- tooth; Chốt chặn trên- Top Stop; Tay kéo

Dây khóa (bờ khóa)- Tape; Củ khóa – Slider; Răng khóa- tooth; Chốt chặn trên- Top Stop

Dây khóa (bờ khóa)- Tape; Củ khóa – Slider; Răng khóa- tooth;

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu tạo của củ khóa kéo:

Nắp; Băng vải; Vòng nối; Tay kéo

Nắp; Thân đầu kéo; Vòng nối; Tay kéo

Nắp; Thân đầu kéo; Vòng nối; Răng xích

Nắp; Thân đầu kéo; Vòng nối;

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Kích thước khóa kéo được tính theo:

2 lần chiều rộng của răng khóa

3 lần chiều rộng của răng khóa

4 lần chiều rộng của răng khóa

1 lần chiều rộng của rang khóa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?