
Pin điện

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
an p
Used 5+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Dự đoán những phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện chuẩn.
Biết thế điện cực chuẩn của cặp Mn2+/Mn = -1,18 V
Fe(s) + Mg2+(aq) →
Ag+(aq) + Fe(s) →
Mg2+(aq) + Pb(s) →
Au(s) + Cu2+(aq) →
Zn(s) + Sn2+(aq) →
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe
Zn
Al
Mg
Ca
Fe
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ và Cu có tính khử mạnh hơn Fe2+.
Zn có tính khử mạnh hơn Pb và Zn2+ có tính oxi hóa yếu hơn Pb2+.
Những kim loại có thế điện cực chuẩn âm đều khử được H+ thành H2 và phản ứng được trong dung dịch HCl.
Trong dãy hoạt động hóa học, những kim loại đứng trước có thế điện cực chuẩn lớn hơn thế điện cực chuẩn của những kim loại đứng sau.
Kẽm có thể khử các ion Fe2+ và Ni2+ về kim loại Fe và Ni nhưng không thể khử ion Al3+ về kim loại Al.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những phát biểu nào sau đây về phản ứng Ce4+ + 2I- → I2 + Ce3+ là đúng?
Phương trình trên đã cân bằng.
Chất oxi hóa là Ce4+, chất khử là I-.
Cặp oxi hóa–khử của kim loại cerium là Ce4+/Ce, của iodine là I2/I-.
Thế điện cực chuẩn cặp oxi hóa-khử của Ce lớn hơn I.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
Fe(NO3)3
AgNO3
Cu(NO3)2
Fe(NO3)2
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các cặp oxi hóa – khử: Al3+/Al; Cr3+/Cr; Co2+/Co; Sn4+/Sn2+ và Cl2/2Cl- với các cặp thế khử chuẩn lần lượt là – 1,676V; -0,740V; -0,280V; 0,150V và 1,36V. Hãy chỉ ra:
Chất có tính oxi hóa mạnh nhất
Chất có khả năng khử Cr3+(aq) thành Cr(s) ở điều kiện chuẩn
Chất có khả năng khử Sn4+(aq) thành Sn2+(aq) nhưng không khử được Cr3+(aq) thành Cr(s) ở điều kiện chuẩn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dãy các kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
Kiếm tiền (12)

Quiz
•
12th Grade
34 questions
Quiz về pin điện hóa

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đại cương kim loại

Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
Hóa 12

Quiz
•
12th Grade
28 questions
Đề ôn tập số 3 - khối 12

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đại cương về kim loại

Quiz
•
12th Grade
31 questions
Ngày 26/06/2023 - 2

Quiz
•
12th Grade
32 questions
Câu hỏi về oxi hoá - khử

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Classifying Matter Particle Diagrams

Quiz
•
11th - 12th Grade
18 questions
Crash Course: Nuclear Chemistry

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade - University