
Kiểm tra Năng lượng Nhiệt
Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Easy
Lê Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây nói về năng lượng nhiệt của một vật là không đúng?
A.Năng lượng nhiệt của một vật là năng lượng vật nào cũng có.
B.Năng lượng nhiệt của một vật là tổng động năng và thế năng của vật.
C.Năng lượng nhiệt là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D.Năng lượng nhiệt của vật là một dạng năng lượng.
Answer explanation
Đáp án đúng là B
B sai vì nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt lượng là
A.Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
B.Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
C.Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D.Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.
Answer explanation
Đáp án đúng là A
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng nhiệt của vật?
A.Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
B.Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.
C.Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
D.Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
Answer explanation
Đáp án đúng là B
A, C, D sai vì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động không ngừng, do đó chúng có động năng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng.
A.Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ.
B.Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
C.Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn.
D.Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
Answer explanation
Đáp án đúng là D
Nhiệt năng có quan hệ chặt chẽ với nhiệt độ: Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây về nhiệt lượng là đúng?
A.Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lượng của vật càng lớn.
B.Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng của vật càng lớn.
C.Vận tốc chuyển động nhiệt càng lớn thì nhiệt lượng vật càng lớn.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Answer explanation
Đáp án đúng là D
Nhiệt lượng mới là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt, không phải đại lượng đặc trưng cho vật nên không phụ thuộc vào nhiệt độ, khối lượng cũng như vận tốc chuyển động nhiệt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Chọn câu trả lời đúng.
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt năng.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả nhiệt độ và nhiệt năng của vật.
Answer explanation
Đáp án đúng là D
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì nhiệt độ của vật tăng lên, chuyển động nhiệt của các phân tử tăng, động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng làm nhiệt năng tăng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Không phải lúc nào cũng có động năng.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ vật càng thấp.
Answer explanation
Đáp án đúng là B
Các phân tử cấu tạo nên vật luôn luôn chuyển động không ngừng, do đó chúng luôn có động năng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
SÓNG ĐIỆN TỪ - BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
15 questions
ôn tập kiến thức sóng ánh sáng
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
ÔNTẬP KTCK2 CHƯƠNG VI.
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Vật Lý 10_Phần 3
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Chuyển động tròn đều
Quiz
•
KG - University
15 questions
Bài tập định luật Boylo
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Ba định luật Newton
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Vật Lý 10_Phần 2
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
25 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 6.4: Electricity and Magnetism
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 6.5 - Electromagnetic Induction
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Exit Check 6.2 - What is Charge
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 6.3 - Coulomb's Law
Quiz
•
9th Grade
