
Kiến thức về Nguyên Tử
Quiz
•
Social Studies
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Hathu Dangthi
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử là những hạt
cực kì nhỏ bé, mang điện tích dương, cấu tạo nên chất.
cực kì nhỏ bé, mang điện tích âm, cấu tạo nên chất.
cực kì nhỏ bé, không mang điện, cấu tạo nên chất.
có kích thước gần như hạt gạo, không mang điện, cấu tạo nên chất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
proton và neutron
electron và neutron.
proton, electron và neutron.
proton và electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất
vật lí tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
vật lí tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
hóa học tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
hóa học tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số thứ tự của chu kì bằng
số lớp electron trong nguyên tử của các nguyên tố trong chu kì đó.
số electron trong nguyên tử của các nguyên tố trong chu kì đó.
số proton trong nguyên tử của các nguyên tố trong chu kì đó.
số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố trong chu kì đó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn chất là những chất được tạo thành từ
một nguyên tố hóa học.
một hay nhiều nguyên tố hóa học.
hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hợp chất là
những chất do một nguyên tố hóa học tạo thành.
những chất do hai hay nhiều nguyên tố hóa học tạo thành.
những chất do một hay nhiều nguyên tử tạo thành.
những chất do một nguyên tố kim loại điển hình và một nguyên tố phi kim điển hình tạo thành.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nguyên tố nào có lớp vỏ bền vững?
Nguyên tử kim loại.
Nguyên tử phi kim.
Nguyên tử khí hiếm.
Nguyên tử oxygen.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
33 questions
Văn bản "Sóng"
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ LUYỆN SỐ 6
Quiz
•
1st - 10th Grade
40 questions
THI HỌC KỲ II GDCD
Quiz
•
1st - 12th Grade
42 questions
Đề 25 GDCD 12
Quiz
•
1st Grade - University
35 questions
Câu hỏi về Kinh tế và Tín dụng
Quiz
•
10th Grade
40 questions
ÔN thi giữa kì II lớp 10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Đề Kiểm tra Học kỳ II Công nghệ 10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập KTTX1
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Social Studies
21 questions
Unit 05 WH EOU Review: Medieval Interactions and Diffusion
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Unit 4.3 Renaissance Quiz
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring the Age of Exploration: Key Events and Figures
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Unit 6 Judicial Branch
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Russia Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Unit 4 Test Medieval and Renaissance History Quiz
Quiz
•
10th Grade
14 questions
It's Texas Time Part 1
Lesson
•
9th - 12th Grade
25 questions
AP Psychology- Memory
Quiz
•
10th - 12th Grade
