Relative clauses

Relative clauses

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MĐQH

MĐQH

10th Grade

24 Qs

Test giữa kì Tiếng Anh 5

Test giữa kì Tiếng Anh 5

5th - 12th Grade

25 Qs

Quiz về từ vựng tiếng Anh

Quiz về từ vựng tiếng Anh

6th Grade - University

27 Qs

Relative Clauses (theory)

Relative Clauses (theory)

10th Grade

30 Qs

E9_U1_Phrasal verbs

E9_U1_Phrasal verbs

1st Grade - University

29 Qs

u5 technology 2

u5 technology 2

10th Grade

23 Qs

Voca RC Unit 3 - 1

Voca RC Unit 3 - 1

10th Grade - University

27 Qs

Làm bài tập lịch sử 7. phần Lịch sử thế giới

Làm bài tập lịch sử 7. phần Lịch sử thế giới

1st - 12th Grade

24 Qs

Relative clauses

Relative clauses

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Hard

Created by

nhi hoang

Used 1+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Whom" bổ nghĩa và thay thế cho cái gì ?

Bổ nghĩa cho danh từ chỉ người và thay thế cho tân ngữ.

Bổ nghĩa cho danh từ chỉ người và thay thế cho chủ ngữ.

bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật, thay thế cho tân ngữ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Which" bổ nghĩa và thay thế cho cái gì?

Bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật và thay thế cho thành phần tân ngữ và chủ ngữ.

Bổ nghĩa cho danh từ chỉ người và thay thế cho thành phần O và S.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Where" bổ nghĩa và thay thế cho cái gì?

Bổ nghĩa và thay thế cho trạng từ chỉ thời gian.

Bổ nghĩa và thay thế cho 2 từ (here,there) trạng từ chỉ nơi chốn .

Bổ nghĩa và thay thế cho trạng từ chỉ thời gian.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

"That" không được sử dụng trong trường hợp nào?

Không đứng trong mệnh đề chứa dấu phẩy.

Đứng sau danh từ riêng

Không đứng sau giới từ

Đúng sau trạng từ chỉ thời gian.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Whose " được sử dụng như thế nào?

Bổ nghĩa và thay thế cho trạng từ chỉ thời gian.

Bổ nghĩa và thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn.

Bổ nghĩa và thay thế cho tính tứ sở hữu: him/her/them/you/me

Bổ nghĩa và thay thế cho tính từ sở hữu: His/my/her/their/our.....

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách đánh dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ.(có thể chọn nhiều đáp án)

Nếu danh từ cần bổ nghĩa là danh từ riêng.

Nếu danh từ cần bổ nghĩa là danh từ chung.

Nếu danh từ cần bổ nghĩa chứa tính từ sở hữu : his/her/my/our/their/your....

Nếu danh từ cần bổ nghĩa là danh từ không cùng loài.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sửa lỗi sai trong câu sau : The buffalo and the boy who are drawn by the man is very beautiful.

"who' sửa thanh "that"

"who" sủa thành "whom"

are drawn sửa thành is drawn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for English