N3JB.594 - Quiz ngày 17/01/2025

N3JB.594 - Quiz ngày 17/01/2025

Professional Development

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

JLPT N3 文字語彙 ポイント&プラクティス 第1回

JLPT N3 文字語彙 ポイント&プラクティス 第1回

Professional Development

10 Qs

日本語総まとめ N3 文法 第2週まとめ

日本語総まとめ N3 文法 第2週まとめ

Professional Development

10 Qs

BÀI TẬP 29/11 (Lớp Online05B-20)

BÀI TẬP 29/11 (Lớp Online05B-20)

KG - Professional Development

10 Qs

日本語総まとめ N3 語彙 第2週まとめ

日本語総まとめ N3 語彙 第2週まとめ

Professional Development

10 Qs

総まとめ N2 文法 第2週7日目②

総まとめ N2 文法 第2週7日目②

Professional Development

10 Qs

日本語総まとめ N3 語彙 第1週まとめ

日本語総まとめ N3 語彙 第1週まとめ

Professional Development

10 Qs

Bài 6 - chương 4 - HACCP

Bài 6 - chương 4 - HACCP

Professional Development

10 Qs

Moji Goi 24

Moji Goi 24

Professional Development

10 Qs

N3JB.594 - Quiz ngày 17/01/2025

N3JB.594 - Quiz ngày 17/01/2025

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Medium

Created by

Miao Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

今から ____てつにのって家へ帰るところだ。

でんしゃ

きゅうこう

ちか

とっきゅう

Answer explanation

Đáp án: 3

-> Tôi sắp lên tàu điện ngầm đi về nhà rồi.
-> Cụm từ 地下鉄(ちかてつ): Tàu điện ngầm

Giải thích các đáp án khác:
1. Tàu điện (dừng ở tất cả các ga)
2. Tàu tốc hành (chỉ dừng ở ga lớn)
4. Tàu tốc hành đặc biệt (đi thẳng đến nơi muốn đến)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

パソコンのがめんをずっと見ていると、目がつかれる。(Từ đồng nghĩa)

ライト

ショー

ゲーム

スクリーン

Answer explanation

Đáp án: 4

-> Hễ nhìn suốt vào màn hình máy tính, mắt sẽ trở nên mỏi.
-> がめん = スクリーン、ディスプレイ

Giải thích các đáp án khác:
1. Ánh sáng (Light)
2. Chương trình (Show)
3. Trò chơi (Game)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

お母さんは子ども( )はやく寝させます。

まで

Answer explanation

Đáp án: 4

-> Mẹ bắt con ngủ sớm.

Giải thích đáp án:
Ở đây do động từ thể sai khiến 寝させます không tác động vào tân ngữ nào nên 子供 sẽ là người trực tiếp chịu sự tác động từ hành động sai khiến này -> 子供を~

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

この学校では、学生はせいふくをきる_______。

ことにする

ことになる

ことにしている

ことになっている

Answer explanation

Đáp án: 4

-> Trường học này quy định học sinh phải mặc đồng phục
-> Ngữ pháp Vる・ないことになっている dùng để chỉ 1 quy định nào đó được 1 tổ chức / nhiều người thống nhất và mang tính duy trì lâu dài.
※ Không dùng để nói về quyết định mang tính cá nhân
Ở đây việc mặc đồng phục được hội đồng nhà trường quy định và yêu cầu HS phải thực hiện liên tục nên cần phải chia thành ことになっている

Giải thích các đáp án khác:
1. Chỉ dùng để đưa ra quyết định / lựa chọn của bản thân tại thời điểm đó (không có tính duy trì lâu dài)
2. Chỉ dùng để đưa ra quyết định / lựa chọn của 1 tổ chức / nhiều người thống nhất tại thời điểm đó (không có tính duy trì lâu dài)
3. Chỉ dùng để đưa ra quyết định / lựa chọn của bản thân mang tính duy trì lâu dài

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

出かけ_______と、雨が降ってきてしまった。

ようとしない

ようとする

ようとしなかった

ようとした

Answer explanation

Đáp án: 2

-> Khi tôi vừa định đi ra ngoài, thì trời lại mưa.

Giải thích các đáp án khác:
1. Không định làm gì -> Ghép vào câu dịch không hợp lý
3, 4. Do đằng sau có ~と (hễ mà) nên không đi được với dạng quá khứ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

アンナさんはあたまがいい________、しんせつで心のやさしい人です。

ため

しかでなく

ところでなく

ばかりでなく

Answer explanation

Đáp án: 4

-> Bạn Anna không chỉ thông minh, lại là người thân thiện, dịu dàng.
-> Giải thích đáp án:
(Vế 1) ばかりでなく、(Vế 2)
Công thức này mang nghĩa không chỉ vế 1 mà còn vế 2. Thường dùng để nêu ra nhiều tính chất / đặc điểm / hành động có liên quan để nhau của chủ đề được nhắc đến. Thường có tính chất cùng chiều (Khen - khen, chê - chê,...)

Giải thích các đáp án khác:
1.Bởi vì -> 2 vế câu này không có quan hệ nhân quả nên không thể dùng
2. Không có ngữ pháp しかでなく
3. Không có ngữ pháp ところでなく

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

今年の_____ _____ ★ _____です。

日本語のうりょくしけんに

つもり

12月に

さんかする

Answer explanation

Đáp án: 4

Sắp xếp: 3 - 1 - 4 - 2

-> 今年の12月に日本語のうりょくしけんにさんかするつもりです。

Dịch: Tôi dự định sẽ tham gia kì thi năng lực tiếng Nhật vào tháng 12 năm nay.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

しゅっちょう

1. えいぎょうのため、来週一週間、課長とアメリカにしゅっちょうします。

2. 仕事をやめたら、家族とゆっくり海外にしゅっちょうしたいと思う。

3. わたしは毎朝9時に会社にしゅっちょうし、ざんぎょうはしないで家に帰る。

4. あしたは子供の運動会にしゅっちょうするので、仕事を休みます。

Answer explanation

Đáp án: 1

-> Dịch đáp án 1: Do công việc kinh doanh mà bắt đầu từ tuần sau, tôi sẽ đi công tác Mỹ với Tổ trưởng 1 tuần.

Giải thích các đáp án khác:
2. しゅっちょう → りょこう
 → Sau khi bỏ việc thì tôi muốn đi du lịch nước ngoài thong thả với gia đình.
3. しゅっちょう → しゅっきん
 → Tôi đi làm ở công ty vào 9 giờ mỗi sáng, chiều thì không làm thêm mà về nhà luôn.
4. しゅっちょう → さんか
 → Bởi vì ngày mai tôi sẽ tham gia vào ngày hội vận động của con cái nên tôi sẽ nghỉ làm.