
Bài 17(4)

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Kiều Anh Lê Cát
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây?
Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
Cung phản xạ đơn giản
Mang tính chất bẩm sinh
Bền vững theo thời gian
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?
Trời rét tự giác mặc áo cho ấm.
Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại.
Chạy bộ thì người đổ mồ hôi.
Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện dựa trên hình thành ...................... giữa trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện và trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện ở võ não khi chúng hưng phấn cùng lúc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản xạ không điều kiện là?
Phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện, rút kinh nghiệm.
Phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
Phản xạ sinh ra đã có, nhưng phải học tập mới biết được.
Phản xạ đã được hình thành trong quá trình tích lũy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản xạ nào phải thường xuyên củng cố, nếu không củng cố sẽ mất do ức chế tắt dần?
Phản xạ không điều kiện.
Phản xạ có điều kiện.
Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
Phản xạ có điều kiện hoặc phản xạ không điều kiện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?
Thí nghiệm của Pavlov
Vỗ tay thì cá ngoi lên.
Chạy nhanh thì tim đập mạnh.
Làm bài tập về nhà trước khi lên lớp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của yếu tố nào sau đây?
Đường liên hệ thần kinh tạm thời
Các vùng chức năng của vỏ não
Kích thích không điều kiện
Tất cả các phương án còn lại
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản xạ nào dưới đây không phải là phản xạ có điều kiện ?
Run lập cập khi giáo viên gọi lên bảng khảo bài
Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu
Vã mồ hôi khi ăn đồ nóng
Bỏ chạy khi nhìn thấy rắn
Similar Resources on Wayground
9 questions
Sinh đúng sai

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Tập tính của động vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên lần 1-HK2-K11

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Cảm ứng ở sinh vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH HỌC 11- BÀI 3, 4

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Đề cương Cuối HK II

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh 11 Bài 27(tt)

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade