
Quiz về Tỉ lệ thức

Quiz
•
Mathematics
•
7th Grade
•
Hard
Anh Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào không phải là tỉ lệ thức
12 = 612
3 : 5 = 15 : 25
20 : 40
4.5 = 2.10
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
0 : 2 = 2 : 0 là một tỉ lệ thức
3/2 = 6/4 là một tỉ lệ thức
3/2 : 6/4 là một tỉ lệ thức
3/2 = 4/6 là một tỉ lệ thức
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ta có ab là một tỉ số nếu
a, b là hai số bất kì với ( a, b ≠ 0)
a, b € Z*
a, b là hai số bất kì với ( b ≠ 0)
a, b € Z
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào đúng:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = ax thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = xa (với a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = xa thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 1a
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = ax thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là a
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một đội thợ gồm 35 người ăn hết số gạo được phân phát trong 68 ngày. Hỏi 28 người ăn hết số gạo đó trong mấy ngày?
50 ngày
65 ngày
85 ngày
100 ngày
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 3. Khi đó, với x = 3 thì y = 1
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
5 questions
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Toán 7: Bài 20.2 Tỉ Lệ Thức và Dãy Tỉ Số Bằng Nhau DVL 7

Quiz
•
7th Grade - University
5 questions
Luyện tập chung (Thu thập và PLDL; BĐ quạt tròn; đoạn thẳng)

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Khám Phá Đại Lượng Tỉ Lệ Thuận

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Ôn thi giữa ki 2 Toán 7 đề 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
7 questions
1. Biểu đồ hình quạt tròn khởi động

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch

Quiz
•
7th Grade
10 questions
tỉ lệ thức

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Mathematics
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Perfect Squares and Square Roots

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Adding and Subtracting integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Complementary and Supplementary Angles

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Perfect Squares and Square Roots 1

Quiz
•
7th Grade