Một điện tích q chuyển động dọc theo đường sức trong điện trường đều có cường độ điện trường E, quãng đường đi được là d. Biểu thức công A của lực điện là

Đề Cương Giữa Kỳ 2 Lớp 11

Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Easy
Nt Tr
Used 1+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
A = -qEd.
A = qEdcosα.
A = qE/d.
A = qEd.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
chiều dài quỹ đạo MN.
chiều dài đường đi của điện tích.
đường kính của quả cầu tích điện.
hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A > 0 nếu q > 0.
A > 0 nếu q <0.
A> 0 nếu q < 0.
A = 0.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích điểm q = 4.10-6 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN =10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là
4.10-4 J.
5.10-5 J.
2.10-6 J.
3.10-4 J.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường:
AMQ = - AQN
AMN = ANP
AQP = AQN
AMQ = AMP
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2 cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103 V/m. Một hạt mang điện q = 1,5.10-2 C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6 g. Bỏ qua tác dụng của trọng lực, vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
6.104m/s
4.104m/s
2.104m/s
105m/s
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Đường sức điện nào ở hình vẽ bên là đường sức của điện trường đều?
Hình a.
Hình b.
Hình c.
Hình a, c.
Answer explanation
Trường đều => cách đều
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Những điều cần nhớ và luôn thực hiện đúng nhé..

Quiz
•
6th - 11th Grade
20 questions
Ôn tập kiểm tra cuối kì I

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP HẾT HỌC KÌ - NGỮ VĂN LỚP 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Đặc trưng thần thoại và thơ

Quiz
•
10th - 11th Grade
23 questions
Ôn Tập GDCD 6

Quiz
•
6th Grade - University
18 questions
Ôn Tập Môn Lịch Sử - Địa Lí_Quizz 1

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÍ 10 GK II

Quiz
•
10th Grade
25 questions
TÌM HIỂU NỘI QUY KTX LEVEL 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade