
Ôn tập oxi hóa khử

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Danh Trần
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 2 pts
Chất khử là chất
nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử ?
Số khối.
Số oxi hóa.
Số mol.
Số hiệu nguyên tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Quá trình oxi hóa là
quá trình nhường electron.
quá trình nhận electron.
quá trình tăng electron.
quá trình giảm số oxi hóa.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 1 pt
Cho các phát biểu sau :
a. Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
b. Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
c. Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.
d. Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.
e. Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường - nhận) electron là phản ứng oxi hóa khử.
f. Phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy ra đồng thời.
Số phát biểu không đúng là:
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của nguyên tử nitrogen lần lượt là
+1 và +1
-4 và +6
-3 và +5
-3 và +6
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Trong phản ứng : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 , mỗi nguyên tử Al đã
nhường 3 electron.
nhận 3 electron.
nhường 2 electron.
nhận 2 electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp);
1. SO2 + Na2SO3 + H2O → 2NaHSO3
2. SO2 + H2S → 3S + 2H2O
3. SO2 + O2 → SO3
4. SO2 + C → S + CO2
5. 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Hãy cho biết những phản ứng nào SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
1, 3, 5.
2, 3, 5.
2,4.
1,3.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Nguyên Tố Halogen

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Phần 3. Chủ đề nhóm halogen. Đề cương cuối kì 2 Hóa K10

Quiz
•
10th Grade
35 questions
10A1_Đ/S

Quiz
•
10th Grade
38 questions
20-21 Hóa 10 cuối kì 2

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ON TAP GIUA KI 2 - HOA 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Ôn tập giữa kì II - Hóa 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II - HÓA 10

Quiz
•
10th Grade
35 questions
HOÁ 10_KTCK II P1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade