THỰC VẬT

THỰC VẬT

6th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KHTN 6 HKII

ÔN TẬP KHTN 6 HKII

6th Grade - University

16 Qs

KHTN6 - bài 19

KHTN6 - bài 19

6th Grade

10 Qs

Đa dạng thực vật

Đa dạng thực vật

6th Grade

10 Qs

Bài 29 Thực vật

Bài 29 Thực vật

6th Grade

11 Qs

Câu hỏi về gen , mã di truyền và cơ chế di truyền phân tử

Câu hỏi về gen , mã di truyền và cơ chế di truyền phân tử

1st - 10th Grade

10 Qs

Ôn tập HKI

Ôn tập HKI

6th - 9th Grade

10 Qs

Thực vật

Thực vật

6th Grade

15 Qs

Science G6-7

Science G6-7

2nd - 12th Grade

12 Qs

THỰC VẬT

THỰC VẬT

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Medium

Created by

E40 Group

Used 1+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

LABELLING QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành sơ đồ sau

a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
Có mạch dẫn
DƯƠNG XỈ
HẠT TRẦN
Không mạch dẫn
Không hạt
Có hoa
Có hạt
HẠT KÍN
RÊU
không hoa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chủ yếu của ngành Dương xỉ là:

Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.

Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chủ yếu của ngành Rêu là:

Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.

Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chủ yếu của ngành Hạt trần là:

Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.

Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chủ yếu của ngành Hạt kín là:

Rễ giả, thân lá không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.

Mạch dẫn phát triển, có nón, sinh sản bằng hạt.

Cấu tạo hoàn thiện, có hoa, quả, sinh sản bằng hạt.

6.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Ghép đôi cơ quan sinh sản cho phù hợp của các nhàng Thực Vật

Bào tử nằm dưới lá

DƯƠNG XỈ

Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở

HẠT TRẦN

Hoa & quả có chứa hạt

RÊU

Túi bào tử

HẠT KÍN

7.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

CHỌN CÁC ĐẶC ĐIỂM CƠ QUAN SINH DƯỠNG VỚI CÁC NGÀNH THỰC VẬT SAU:
- Rêu:​ (a)   , rễ giả, thân và lá không có mạch dẫn.

  • - Dương xỉ: ​ (b)   như: bờ ruộng, chân tường, dưới tán rừng.

  • - Thực vật hạt trần: ​ (c)   , chưa có hoa và quả.

  • - Thực vật hạt kín: ​ (d)   như: lá (lá đơn hoặc lá kép); thân (thân củ hoặc thân rể) ; rễ (rễ cọc hoặc rễ chùm);.....

Cơ thể chỉ cao từ 1-2cm
Thường sống ở nơi ẩm, mát
Là những cây gỗ có kích thước lớn
cơ quan sinh dưỡng đa dạng về hình thái

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?