Câu hỏi về bệnh lý

Câu hỏi về bệnh lý

KG

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chẩn Đoán C3

Chẩn Đoán C3

1st Grade

45 Qs

Quiz về Thuốc và Tác Dụng

Quiz về Thuốc và Tác Dụng

KG

40 Qs

Sinh 11

Sinh 11

1st Grade

42 Qs

Kiểm tra kiến thức về Glucose

Kiểm tra kiến thức về Glucose

KG

45 Qs

51-100

51-100

University

39 Qs

Đố thông minh

Đố thông minh

KG - University

35 Qs

bài 5

bài 5

KG

43 Qs

Viêm tai giữa

Viêm tai giữa

KG

41 Qs

Câu hỏi về bệnh lý

Câu hỏi về bệnh lý

Assessment

Quiz

Others

KG

Hard

Created by

Anonymous Anonymous

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 91: Để giảm tâm lý lo sợ của bệnh nhân trong loét dạ dày - tá tràng, NGOẠI TRỪ?

Hạn chế thân nhân chăm sóc, tư vấn cho bệnh nhân

Đánh giá sự hiểu biết của bệnh nhân về bệnh

Nhân viên y tế hướng dẫn các biện pháp làm giảm stress

Lý giải nguyên nhân tại sao phải tuân thủ điều trị

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 92: Trong loét dạ dày - tá tràng cần hướng dẫn chế độ ăn uống, NGOẠI TRỪ?

Khuyên người bệnh dùng thức ăn, đồ uống không có chất kích thích

Hướng dẫn người bệnh biết tác hại của rượu, thuốc lá

Tạo không khí thư giãn, khuyến khích người bệnh ăn, giúp người bệnh giảm lo âu

Khuyên người bệnh nên ăn thức ăn ngọt để dễ hấp thu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 93: Trong nhận định người bệnh loét dạ dày - tá tràng cần hỏi, NGOẠI TRỪ?

Các phương pháp giảm đau

Thói quen ăn uống

Tiền sử gia đình

Tiền sử mắc bệnh VGSV B

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 94: Khi nhiệt độ của cơ thể từ 39 - 40oC gọi là sốt?

Sốt cao

Sốt nhẹ

Sốt quá cao

Sốt vừa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 95: Biến chứng của viêm khớp?

Ảnh hưởng đến tim + khớp

Ảnh hưởng đến thận

Ảnh hưởng đến não

Ảnh hưởng đến hô hấp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 96: Phòng bệnh viêm đường tiết niệu?

Dùng kháng sinh mỗi ngày

Điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng

Uống nhiều nước, vệ sinh bộ phận sinh dục

Hạn chế các yếu tố nguy cơ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 97: Biến chứng suy thận mạn?

Suy tim nặng

Phù phổi cấp, hôn mê

Nhiễm trùng tiết niệu

Áp xe thận

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?