
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
Others
•
KG
•
Hard
Hương Lan
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
Phản ứng đốt cháy cồn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đun nóng ống nghiệm đựng KMnO4 (thuốc tím), nhiệt của ngọn lửa làm cho KMnO4 bị nhiệt phân, tạo ra hỗn hợp bột màu đen: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng không hóa hợp.
Phản ứng trao đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.
Phản ứng phân huỷ khí NH3.
Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.
Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành chuẩn của CO (g)?
C (graphite) + O2 (g) → 2CO (g).
C (graphite) + CO2 (g) → 2CO (g).
C (graphite) + O2 (g) → CO (g).
2CO (graphite) + O2 (g) → 2CO2 (g).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P (s, đỏ) → P (s, trắng) rH2980 = 17,6 kJ/mol
tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của carbon: C (kim cương) → C (graphite) rH2980 = -1,9KJ
thu nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
thu nhiệt, graphite bền hơn kim cương
tỏa nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
tỏa nhiệt, graphite bền hơn kim cương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3 (g), ∆H298 = -92,4 kJ. Chọn phát biểu đúng
Nhiệt tạo thành của N2 là 92,4 kJ/mol
Nhiệt tạo thành của NH3 là 92,4 kJ/mol
Nhiệt phân hủy của NH3 là 92,4 kJ/mol
Nhiệt phân hủy của NH3 là 46,2 kJ/mol
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
9 questions
Ôn Hoá

Quiz
•
KG
10 questions
BÀI 6: TÍNH THEO PTHH - KHTN 8

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Vision - Mission - Core Values

Quiz
•
KG
14 questions
Kim lạo nhóm 1A

Quiz
•
KG
10 questions
Kiến thức Tin học Bài 6: Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng

Quiz
•
12th Grade
9 questions
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Hóa 10 kì II

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade